Khi tìm hiểu về du học Hàn Quốc, chắc hẳn bạn đã nghe đến danh sách trường Top 2. Vậy bản chất của danh sách này là gì? Điều kiện và chi phí du học tại các trường Top 2 ra sao? Hãy cùng Du học Sarang khám phá chi tiết trong bài viết dưới đây!
Trường TOP 2 Hàn Quốc là gì?
Trường Top 2% Hàn Quốc là những trường đại học có tỷ lệ sinh viên quốc tế cư trú bất hợp pháp dưới 1%, giúp du học sinh dễ dàng xin visa hơn. Danh sách này được cập nhật hằng năm và đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn trường phù hợp.
Ưu và nhược điểm của các trường TOP 2 Hàn Quốc 2025
Ưu điểm trường Đại học Hàn Quốc TOP 2
- Thủ tục visa dễ dàng hơn: Sinh viên có thể được miễn phỏng vấn visa.
- Chất lượng giáo dục đảm bảo: Giảng viên giỏi, cơ sở vật chất tốt.
- Cơ hội việc làm cao: Bằng cấp được đánh giá cao.
Nhược điểm trường Đại học Hàn Quốc TOP 2
- Yêu cầu đầu vào cao: Đòi hỏi thành tích học tập và ngoại ngữ tốt.
- Cạnh tranh lớn: Số lượng sinh viên đăng ký đông.
Điều kiện đi trường TOP 2 Hàn Quốc 2025
Để được nhận vào các trường thuộc Top 2% tại Hàn Quốc, sinh viên cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT hoặc đại học không quá 2-3 năm: Các trường thường yêu cầu ứng viên tốt nghiệp trong khoảng thời gian gần đây để đảm bảo khả năng tiếp thu kiến thức mới.
- Điểm trung bình từ 6.5 trở lên.
- TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên.
- Chứng minh tài chính: Sổ tiết kiệm từ 10.000 USD, gửi trước 6 tháng.
Danh sách trường Top 2 Hàn Quốc năm 2025
Danh sách trường Top 2 Đào Tạo Hệ Tiếng
Tên trường | Khu vực |
Đại học Konkuk | Seoul |
Đại học Seokyeong | Seoul |
Đại học Seoul Sirip | Seoul |
Đại học nữ Sungshin | Seoul |
Đại học nữ Ewha | Seoul |
Đại học Hanyang | Seoul |
Đại học Hongik | Seoul |
Đại học ChungAng | Seoul |
Đại học nữ Duksung | Seoul |
Đại học Dongguk | Seoul |
Đại học Korea | Seoul |
Đại học Sungkyunkwan | Seoul và Suwon |
Đại học Hansung | Seoul |
Đại học Nữ sinh Sookmyung | Seoul |
Đại học Keimyung | Daegu |
Đại học Quốc gia Kyungpook | Daegu |
Đại học Thần học Seoul | Bucheon |
Đại học Sunmoon | Asan |
Đại học Quốc gia Chungnam | Daejeon |
Đại học Semyung | Chungcheongbuk |
Đại học Gachon | Gyeonggi |
Đại học Catholic | Gyeonggi |
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju | Gangwon |
Đại học Quốc gia Kangwon | Gangwon |
Đại học Konyang | Daejeon và Nonsan |
Đại học Kyonggi | Seoul và Gyeonggi |
Đại học Kyungnam | Gyeongsangnam |
Đại học Kyungdong | Gyeonggi và Gangwon |
Đại học Quốc gia Gyeongsang | Daegu |
Đại học Kyungsung | Busan |
Đại học Kyungwoon | Gyeongsangbuk |
Đại học Kyungil | Gyeongsan |
Đại học Kyung Hee | Seoul |
Đại học Quốc gia Kongju | Chungcheongnam |
Đại học Quốc gia Gunsan | Jeollabuk |
Đại học Quốc gia Suncheon | Jeollanam |
Đại học Quốc gia Andong | Gyeongsangbuk |
Đại học Quốc gia Giao thông Hàn Quốc | Chungcheongbuk và Gyeonggi |
Đại học Daegu | Daegu |
Đại học Shingyeongju | Gyeonggi |
Đại học Kookmin | Seoul |
Đại học Gimcheon | Gimcheon |
Đại học Nazarene | Chungcheongnam |
Đại học Namseoul | Chungcheongnam |
Đại học Dankook | Gyeonggi |
Đại học Công giáo Daegu | Daegu |
Đại học Pyeongtaek | Gyeonggi |
Đại học Daejeon | Daejeon |
Đại học Dongseo | Busan |
Đại học Dongshin | Jellanam |
Đại học DongA | Busan |
Đại học Myongji | Seoul |
Đại học Mokwon | Daejeon |
Đại học Pai Chai | Daejeon |
Đại học Baekseok | Chungcheongnam |
Đại học Quốc gia Pukyong | Busan |
Đại học Ngoại ngữ Busan | Busan |
Đại học Sogang | Seoul |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | Seoul |
Đại học Quốc gia Seoul | Seoul |
Đại học nữ Seoul | Seoul |
Đại học Sungkyul | Gyeonggi |
Đại học Sejong | Seoul |
Đại học Soongsil | Seoul |
Đại học Silla | Busan |
Đại học Shinhan | Gyeonggi |
Đại học Ajou | Gyeonggi |
Đại học Yonsei | Seoul |
Đại học Yonsei (cơ sở Mirae) | Seoul |
Đại học Yeungnam | Gyeongbuk |
Đại học Youngsan | Gyeongsangnam và Busan |
Đại học Woosong | Daejeon |
Đại học Inje | Gyeongsangnam và Busan |
Đại học Quốc gia Incheon | Seoul |
Đại học Inha | Seoul |
Đại học Quốc gia Chonnam | Gwangju |
Đại học Quốc gia Chonbuk | Yeonju |
Đại học Quốc gia Jeju | Jeju |
Đại học Joongbu | Chungcheongnam và Gyeonggi |
Đại học Cheongju | Chungcheongbuk |
Đại học Quốc gia Chungbuk | Chungbuk |
Đại học Ngoại ngữ Hankuk | Seoul |
Đại học Hannam | Daejeon |
Đại học Quốc gia Hanbat | Daejeon |
Đại học Hanseo | Chungcheonam |
Đại học Honam | Gwangju |
Đại học Hoseo | Chungcheongnam |
Đại học Bucheon | Gyeonggi |
Cao đẳng Khoa học Ulsan | Ulsan |
Cao đẳng Yeungjin | Daegu |
Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Gyeonggi | Gyeonggi |
Cao đẳng Thông tin Gyeongnam | Gyeongnam |
Cao đẳng Khoa học Dong-eui | Busan |
Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Busan | Busan |
Cao đẳng Seojeong | Gyeonggi |
Cao đẳng Kỹ thuật Yeungjin | Daegu |
Cao đẳng Osan | Gyeonggi |
Cao đẳng Nghệ thuật và Khoa học Yongin | Gyeonggi |
Cao học SunHak Universal Peace | Gyeonggi |
Danh sách trường Top 2 Đào Tạo Chương Trình Đại Học
Tên trường | Khu vực |
Đại học Konkuk | Seoul |
Đại học Konkuk (Glocal) | Chungcheongbuk |
Đại học Seokyeong | Seoul |
Đại học Seoul Sirip | Seoul |
Đại học nữ Sungshin | Seoul |
Đại học nữ Ewha | Seoul |
Đại học Hanyang | Seoul |
Đại học Hongik | Seoul |
Đại học ChungAng | Seoul |
Đại học nữ Duksung | Seoul |
Đại học Dongguk | Seoul |
Đại học Korea | Seoul |
Đại học Korea (Sejong) | Sejong |
Đại học Sungkyunkwan | Seoul và Suwon |
Đại học Hansung | Seoul |
Đại học Nữ sinh Sookmyung | Seoul |
Đại học Keimyung | Daegu |
Đại học Quốc gia Kyungpook | Daegu |
Đại học Thần học Seoul | Bucheon |
Đại học Sunmoon | Asan |
Đại học Quốc gia Chungnam | Daejeon |
Đại học Semyung | Chungcheongbuk |
Đại học Gachon | Gyeonggi |
Đại học Catholic | Gyeonggi |
Đại học Gangseo | Seoul |
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju | Gangwon |
Đại học Quốc gia Kangwon | Gangwon |
Đại học Konyang | Daejeon và Nonsan |
Đại học Kyonggi | Seoul và Gyeonggi |
Đại học Kyungnam | Gyeongsangnam |
Đại học Kyungdong | Gyeonggi và Gangwon |
Đại học Quốc gia Gyeongsang | Daegu |
Đại học Nữ Gwangju | Gwangju |
Đại học Kyungsung | Busan |
Đại học Kyungwoon | Gyeongsangbuk |
Đại học Kyungil | Gyeongsan |
Đại học Kyung Hee | Seoul |
Đại học Quốc gia Kongju | Chungcheongnam |
Đại học Quốc gia Gunsan | Jeollabuk |
Đại học Quốc gia Mokpo | Jeollanam |
Đại học Quốc gia Suncheon | Jeollanam |
Đại học Quốc gia Andong | Gyeongsangbuk |
Đại học Quốc gia Changwon | Gyeongsangnam |
Đại học Quốc gia Giao thông Hàn Quốc | Chungcheongbuk và Gyeonggi |
Đại học Quốc gia Hàng hải Hàn Quốc | Busan |
Đại học Daegu | Daegu |
Đại học Daegu Haany (Đại học Đông Y Daegu) | Gyeongsangbuk |
Đại học Daeshin | Gyeongsangbuk |
Đại học Daejin | Gyeonggi |
Đại học nữ Dongduk | Seoul |
Đại học Dong-eui | Busan |
Đại học Soonchunhyang | Chungcheongnam |
Đại học Anyang | Gyeonggi |
Đại học Woosuk | Jeollabuk |
Đại học Ulsan | Ulsan |
Đại học Wonkwang | Jeonbuk |
Đại học Quốc gia Incheon | Incheon |
Đại học Inha | Incheon |
Đại học Chosun | Kwangju |
Đại học Jungwon | Chungcheongbuk |
Đại học Nghệ thuật Chugye | Seoul |
Đại học Sư phạm Hàn Quốc | Chungcheongbuk |
Đại học Công nghệ Giáo dục Hàn Quốc | Chungcheongnam |
Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc | Gyeonggi |
Đại học Handong | Gyeongsangbuk |
Đại học Hallym | Gangwon |
Đại học Hansei | Gyeonggi |
Đại học Shingyeongju | Gyeonggi |
Đại học Kookmin | Seoul |
Đại học Gimcheon | Gimcheon |
Đại học Nazarene | Chungcheongnam |
Đại học Namseoul | Chungcheongnam |
Đại học Dankook | Gyeonggi |
Đại học Công giáo Daegu | Daegu |
Đại học Pyeongtaek | Gyeonggi |
Đại học Daejeon | Daejeon |
Đại học Dongseo | Busan |
Đại học Dongshin | Jellanam |
Đại học DongA | Busan |
Đại học Myongji | Seoul |
Đại học Mokwon | Daejeon |
Đại học Pai Chai | Daejeon |
Đại học Baekseok | Chungcheongnam |
Đại học Quốc gia Pukyong | Busan |
Đại học Ngoại ngữ Busan | Busan |
Đại học Sogang | Seoul |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul | Seoul |
Đại học Quốc gia Seoul | Seoul |
Đại học nữ Seoul | Seoul |
Đại học Sungkyul | Gyeonggi |
Đại học Sejong | Seoul |
Đại học Soongsil | Seoul |
Đại học Silla | Busan |
Đại học Shinhan | Gyeonggi |
Đại học Ajou | Gyeonggi |
Đại học Yonsei | Seoul |
Đại học Yonsei (cơ sở Mirae) | Seoul |
Đại học Yeungnam | Gyeongbuk |
Đại học Youngsan | Gyeongsangnam và Busan |
Đại học Woosong | Daejeon |
Đại học Inje | Gyeongsangnam và Busan |
Đại học Quốc gia Incheon | Incheon |
Đại học Inha | Incheon |
Đại học Quốc gia Chonnam | Gwangju |
Đại học Quốc gia Chonbuk | Jeonju |
Đại học Quốc gia Jeju | Jeju |
Đại học Joongbu | Chungcheongnam và Gyeonggi |
Đại học Cheongju | Chungcheongbuk |
Đại học Quốc gia Chungbuk | Chungbuk |
Đại học Ngoại ngữ Hankuk | Seoul |
Đại học Hannam | Daejeon |
Đại học Quốc gia Hanbat | Daejeon |
Đại học Hanseo | Chungcheognam |
Đại học Honam | Gwangju |
Đại học Hoseo | Chungcheongnam |
Đại học Bucheon | Gyeonggi |
Cao đẳng Geoje | Gyeongsangnam |
Cao đẳng Gumi | Gyeongsangbuk |
Cao đẳng Kunjang | Jeollabuk |
Cao đẳng Daelim | Gyeonggi |
Cao đẳng Khoa học Mokpo | Jeollanam |
Cao đẳng Nghệ thuật Seoul | Gyeonggi |
Cao đẳng Kỹ thuật Inha | Incheon |
Cao đẳng Jeonju Vision | Jeollabuk |
Cao đẳng Hình ảnh Hàn Quốc | Sejong |
Cao đẳng Nữ Hanyang | Seoul |
Cao đẳng Hosan | Gyeongsangbuk |
Cao học Kaeshin | Seoul |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (UST) | Daejeon |
Cao học Quốc tế về Ung thư – Trung tâm Ung thư Quốc gia | Gyeonggi |
Cao học Ngôn ngữ Quốc tế | Seoul |
Cao học Văn hóa Phương Đông | Seoul |
Cao học Tổng hợp Khoa học Seoul | Seoul |
Cao học Truyền thông Seoul | Seoul |
Cao học Ngoại ngữ Seoul | Seoul |
Cao học Yesmyung | Seoul |
Cao học Onseok | Gyeonggi |
Trường Quản Lý và Chính Sách Công KDI Hàn Quốc (KDI) | Sejong |
Cao học Năng lượng Nguyên tử Quốc tế của KEPCO | Ulsan |
Các trường Top 2 Hàn Quốc 2025 mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng có yêu cầu khắt khe. Hãy chuẩn bị kỹ lưỡng về học tập, ngoại ngữ và tài chính để tăng cơ hội trúng tuyển.
Liên hệ Du học Sarang để được tư vấn chi tiết và cập nhật danh sách trường Top 2 Hàn Quốc mới nhất!
📩 Hoặc Liên hệ ngay Fanpage/Hotline để nhận tư vấn miễn phí và cập nhật những chính sách mới nhất! 🚀✨