Danh sách trường đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU – CẬP NHẬT 2024

Đại học Quốc gia Gangneung Wonju tập trung vào việc đào tạo nhân lực toàn diện, kết hợp giữa năng lực chuyên môn và giá trị nhân văn. Với phương châm nuôi dưỡng trí tuệ sáng tạo và lòng tôn trọng con người, trường không chỉ góp phần phát triển địa phương mà còn cống hiến cho sự thịnh vượng của quốc gia và nhân loại. Đây chính là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn học tập trong một môi trường giáo dục toàn diện, vừa sáng tạo, vừa nhân văn.

Tổng quan trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교
  • Tên tiếng Anh: Gangneung Wonju National University
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1946
  • Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000KRW/ năm
  •  Địa chỉ:

           Cơ sở Gangneung: 7 Jukkheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

           Cơ sở Wonju: 150 Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

  • Website:  gwnu.ac.kr

Đại học Quốc gia Gangneung Wonju, tọa lạc tại tỉnh Gangwon, chỉ cách Seoul 1 giờ 30 phút đi tàu, là biểu tượng giáo dục với hơn 70 năm kinh nghiệm. Thành lập từ năm 1946 và hợp nhất vào năm 2007, trường hiện có hai cơ sở tại Gangneung và Wonju.

Với 9 trường đại học trực thuộc, cơ sở Gangneung đào tạo các khối ngành Nhân văn, Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Khoa học đời sống, Nghệ thuật, Thể thao và Công nghệ. Cơ sở Wonju chuyên về Nha khoa, Y tế phúc lợi và Công nghệ.

Sứ mệnh của trường là nuôi dưỡng nhân tài có năng lực và đạo đức, đóng góp cho quốc gia và toàn cầu thông qua giáo dục sáng tạo và tôn trọng con người.

Một số điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju:

  • 2010 xếp thứ 4 các trường đại học trong nước, xếp thứ 22 các trường Đại học ở châu Á
  • 2012 được chọn là trường đại học hỗ trợ dự án đào tạo đại học hàng đầu thế giới hợp về tác công nghiệp – đại học (LINC)
  • 2015 được Bộ Giáo dục và Bộ Tư pháp Hàn Quốc công nhận là trường đại học công nhận năng lực duy trì – quản lý du học sinh người nước ngoài
  • 2016 xếp thứ 1 về các trường đại học quốc gia trong bảng xếp hạng các trường Đại học Châu Á, thứ 6 ở Hàn Quốc và thứ 36 ở Châu Á
  • 2017 được chọn là doanh nghiệp hỗ trợ đổi mới Đại học Quốc gia
  • 2018 được chọn là trường Đại học tự cải thiện để chẩn đoán năng lực cơ bản

Chương trình đào tạo tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

Chương trình tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

Chương trình học 5 cấp
Thời gian học 10 tuần/1 học kỳ, 4 kỳ/1 năm (Tháng 3-6-9-12)
Thời gian lớp học 9:10 – 13:00 mỗi ngày
Phí đăng ký 50,000 KRW
Học phí 4,800,000 KRW/ năm
Ký túc xá 1,200,000 KRW ~ 1,260,000 KRW
Bảo hiểm 120,000 KRW/ năm
Giáo trình 51,200 KRW/ kỳ

Chương trình đại học tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju


Chuyên ngành – Học phí

Đại học Khoa Học phí/ kỳ
Đại học Nhân văn
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Khoa Ngôn ngữ văn học Trung Quốc
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Đức
  •  Khoa Triết học
  • Khoa Sử học
  • Khoa Nhật Bản
  • Chương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm
1,744,000 KRW
Đại học Khoa học xã hội
  • Khoa Kinh tế
  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa Kế toán
  • Khoa Thương mại
  • Khoa Quy hoạch hoạch đô thị và bất động sản 
  • Khoa Luật
  • Khoa Kinh doanh du lịch
  • Khoa Quản lý hành chính
  • Khoa Thương mại quốc tế
1,744,000 KRW
Đại học Khoa học tự nhiên
  • Khoa Toán & Vật lý
  • Khoa Toán học
  • Vật lý và năng lượng
  • Khoa Thông tin thống kê
  • Khoa Sinh học 
  • Khoa Khoa học môi trường và khí quyển
  • Khoa Hóa học vật liệu mới
2,104,000 KRW
Đại học Khoa học đời sống
  • Khoa Dinh dưỡng thực phẩm 
  • Khoa Thực phẩm sinh học biển
  • Khoa Chế biến và phân phối thực phẩm
  • Khoa Khoa học công nghệ thực phẩm biển
  • Khoa Môi trường sinh thái biển
  • Khoa Y học đời sống thủy sản
  • Khoa Công nghệ sinh học biển
  • Khoa Công nghệ thực vật 
  • Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường 
2,104,000 KRW
Đại học Công nghệ
  • Khoa Kỹ thuật vật liệu gốm mới 
  • Khoa Thực phẩm sinh học biển
  • Khoa Kỹ thuật điện tử 
  • Khoa Kỹ thuật hóa sinh
  • Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Khoa Kỹ thuật vật liệu kim loại mới
2,308,000 KRW
Đại học Nghệ thuật giáo dục thể chất
  • Khoa Nghệ thuật tạo hình và Thiết kế
2,692,000 KRW
  • Khoa âm nhạc
2,721,000 KRW
  • Khoa thiết kế thời trang
2,663,000 KRW
  • Khoa Giáo dục thể chất
2,104,000 KRW
Đại học Y tế và phúc lợi

(Cơ sở Wonju)

  • Khoa Điều dưỡng
  • Khoa Giáo dục mầm non
  • Khoa Đa văn hóa 
  • Khoa Phúc lợi xã hội 
1,744,000 KRW
Đại học Khoa học kỹ thuật

(Cơ sở Wonju)

  • Khoa Khoa học máy tính 
  • Khoa Công nghệ truyền thông đa phương tiện 
  • Khoa Kỹ thuật điện 
  • Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Khoa Kỹ thuật cơ khí 
  • Khoa Kỹ thuật ô tô 
  • Khoa Quản trị công nghiệp
2,308,000 KRW

Học bổng

Phân loại Điều kiện Học bổng 
Học bổng cho sinh viên mới và sinh viên trao đổi TOPIK 5 trở lên Miễn 100% học phí
TOPIK 4 trở lên Miễn 80% học phí
TOPIK 2 trở lên Miễn 20% học phí
Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường Sinh viên có GPA 4.0 trở lên Miễn 100% học phí
Sinh viên có GPA 3.5 trở lên Miễn 80% học phí
Sinh viên có GPA 3.0 trở lên Miễn 40% học phí
Sinh viên có GPA 2.5 trở lên Miễn 20% học phí

Chương trình sau đại học tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

 Chuyên ngành

Trường Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ
Đại học tổng hợp
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa Kế toán
  • Khoa Kinh doanh du lịch
  • Khoa Kinh tế
  • Khoa Thương mại
  • Khoa Thương mại quốc tế
  • Khoa Bất động sản và Quy hoạch đô thị
  • Khoa Luật
  • Khoa Hành chính công
  • Khoa Toán học
  • Khoa Vật lý
  • Khoa Sinh học
  • Khoa Khoa học môi trường và khí quyển
  • Khoa Hóa học
  • Khoa Thực phẩm dinh dưỡng
  • Khoa Chế biến và phân phối thực phẩm
  • Khoa Công nghệ thực phẩm biển
  • Khoa Công nghệ sinh học biển
  • Khoa Công nghệ sinh học ứng dụng biển
  • Khoa Công nghệ sinh học phân tử biển
  • Khoa Kỹ thuật làm vườn
  • Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường
  • Khoa Vệ sinh nha khoa
  • Khoa Kỹ thuật điện tử
  • Khoa công nghệ vật liệu
  • Khoa công nghệ vật liệu mới
  • Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Khoa Công nghệ hóa sinh
  • Khoa Thể dục thể thao
  • Khoa Nha khoa
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Khoa Triết học
  • Khoa Sử học
  • Khoa Thông tin thống kê
  • Khoa Khoa học thực phẩm
  • Khoa Mỹ thuật
 
Đại học tổng hợp (cơ sở Wonju)
  • Khoa Giáo dục mầm non (Wonju)
  • Khoa Điều dưỡng (Wonju)
  • Khoa Kỹ thuật máy tính (Wonju)
  • Khoa Công nghệ đa phương tiện (Wonju)
  • Khoa Kỹ thuật cơ khí chính xác (Wonju)
  • Khoa Kỹ thuật ô tô (Wonju)
  • Khoa Kỹ thuật công nghiệp (Wonju)
  • Khoa Phần mềm (Wonju)
  • Khoa Âm nhạc (Wonju)
  • Khoa Thiết kế thời trang (Wonju)
  • Khoa Dung-tích hợp thiết bị y tế (theo thỏa thuận hợp tác)
Khoa học chính sách kinh doanh
  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa Kế toán
  • Khoa Kinh tế công nghiệp
  • Khoa Bất động sản và Quy hoạch đô thị
  • Khoa Luật và chính sách
  • Khoa Kinh doanh quốc tế
  • Khoa Du lịch
  • Khoa Hành chính công
  • Khoa Thương mại điện tử
  • Khoa Thương mại quốc tế
  • Khoa Chính sách an ninh quốc phòng
Khoa học chính sách kinh doanh (cơ sở Wonju)
  • Khoa Thông tin quốc phòng (Wonju)
  • Khoa Thông thương thương mại quốc tế (Wonju)
  • Khoa Kinh doanh du lịch (Wonju).
Sư phạm
  • Sư phạm
  • Hành chính sư phạm
  • Tư vấn tâm lý, Sư phạm mầm non
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm tiếng Trung
  • Sư phạm đạo đức
  • Sư phạm triết học
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm toán
  • Sư phạm vật lý
  • Sư phạm hóa học
  • Sư phạm sinh học
  • Sư phạm dinh dưỡng
  • Sư phạm mỹ thuật
  • Sư phạm thể dục thể thao
Sư phạm (cơ sở Wonju)
  • Sư phạm tin học (Wonju)
  • Sư phạm âm nhạc (Wonju)
  • Sư phạm mầm non (Wonju)
Công nghiệp
  • Khoa Công nghệ vật liệu
  • Khoa Kỹ thuật công nghiệp
  • Khoa Công nghệ hóa sinh
  • Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Khoa Kỹ thuật vật liệu mới
  • Khoa Kỹ thuật làm vườn
  • Khoa Khoa học thực phẩm
  • Khoa Công nghệ sinh học biển
  • Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường
  • Khoa Mỹ thuật công nghiệp
Công nghiệp (Cơ sở Wonju)
  • Khoa Công nghệ thông tin (Wonju)
  • Khoa công nghệ y sinh (Wonju)
  • Khoa Kỹ thuật ô tô (Wonju)
  • Khoa Kỹ thuật điện (Wonju)
  • Khoa Thông tin và truyền thông (Wonju)
  • Khoa Kỹ thuật máy tính (Wonju)
  • Khoa Công nghệ đa phương tiện (Wonju)
  • Khoa Quản trị kỹ thuật (Wonju)
  • Khoa Kỹ thuật điện tử (Wonju)
  • Khoa Công nghệ năng lượng sinh học (Wonju)
  • Khoa Kỹ thuật xây dựng và môi trường (Wonju)
  • Khoa Cơ khí chính xác (Wonju)

Học bổng

Phân loại Điều kiện Mức học bổng 
Học bổng cho sinh viên mới nhập học TOPIK 4 trở lên Miễn 100% học phí 
TOPIK 3, TOEFL 550, CBT 210, iBT80, IELTS 5.5, TEPS 550 hoặc tương đương Miễn 40% học học phí 
  • Sinh viên trao đổi
  • Sinh viên nhận được học bổng chính phủ Hàn Quốc Sinh viên nhận học bổng hỗ trợ của chính phủ nước ngoài
  • Sinh viên khoa Giáo dục thể chất và nghệ thuật
  • Sinh viên tốt nghiệp sau đại học của khoa Khoa học và Kỹ thuật
Miễn toàn bộ tiền đăng ký
Sinh viên được đề cử bởi Giáo sư  Miễn 40% học phí 
Học bổng cho sinh viên đang theo học Sinh viên có GPA từ 3.5 trở lên  Miễn 50% học phí 

Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

 

Residence Hall Myeongjin-Guan  
Jungjin-Guan Yemun-Guan
Đối tượng Sinh viên quốc tế Nữ Nam Nữ
Chi phí ~920.000 won chưa bao gồm tiền ăn. 

~600.000 won cho 3 bữa.

~1.200.000 won (gồm 2 bữa ăn)

~1.260.000 won (gồm 3 bữa ăn)

Cơ sở vật chất Phòng đôi: bao gồm gas, điện, Internet, khu tập kết rác.

Điều kiện nhập học tại trường Đại học Quốc gia  Gangneung Wonju

Chương trình Yêu cầu
Khóa học tiếng Hàn – Không yêu cầu TOPIK.

– GPA >= 6.5.

Chương trình hệ Đại học Sinh viên mới nhập học:

– DHS và bố mẹ đều là người nước ngoài.

– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

– Tối thiểu TOPIK 3 hoặc đạt tối thiểu Level 4 trong chương trình học tiếng Hàn của ĐH Gangneung Wonju.

Sinh viên chuyển tiếp:

– DHS và bố mẹ đều là người nước ngoài.

– Đã hoàn thành 2 năm học hoặc kỳ học thứ 4 trở lên (không bao gồm kỳ mùa hè và mùa đông) tại một trường Đại học chính quy (trong hoặc ngoài nước).

– Đã tốt nghiệp Cao đẳng (trong hoặc ngoài nước).

– Tối thiểu TOPIK 4.

Chương trình sau Đại học – Đã có bằng cử nhân (chương trình Thạc sĩ) hoặc bằng Thạc sĩ (chương trình Tiến sĩ) từ các trường Đại học trong hoặc ngoài nước.

– Tối thiểu TOPIK 3 và đạt tối thiểu Level 4 trước khi tốt nghiệp.

– Chứng chỉ tiếng Anh: TOEIC 700, TOEFL PBT 550, IBT 80, IELTS 5.5, NEW TEPS 266 hoặc cao hơn.

Hy vọng với những thông tin trên bạn đã hiểu rõ hơn về trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju – ngôi trường đẳng cấp danh tiếng hàng đầu Hàn Quốc. Nếu bạn quan tâm đến việc du học hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về quy trình tuyển sinh, học bổng, và chương trình du học tại Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ với Sarang ngay nhé!

🌸 Trung tâm du học Sarang là đối tác tin cậy, nhận được sự chứng nhận của hơn 50+ trường Đại học top đầu của Hàn Quốc. Cam kết giúp các học viên đến được ngôi trường mình đã chọn và đạt được ước mơ du học của mình.

___________________________________________

SARANG CHUYÊN GIA TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC

☎️ Hotline Hà Nội: 076 853 6336

☎️ Hotline Hồ Chí Minh: 0938 933 637

📧 Email: Email: info@duhocsarang.com.vn