Đại học Myongji là điểm đến hàng đầu cho du học sinh Việt Nam, nổi bật với hệ thống giáo dục đa dạng và chất lượng cao. Hãy cùng Sarang khám phá điều kiện du học, chương trình học, chính sách học bổng, và chỗ ở tại Đại học Myongji!
Giới thiệu tổng quan trường đại học Myongji
|
Được thành lập vào năm 1948, Đại học Myongji là trường tư thục nổi bật tại Hàn Quốc. Trường sở hữu hai cơ sở đào tạo riêng biệt: Khuôn viên Khoa học Xã hội và Nhân văn tọa lạc tại thủ đô Seoul, và Khuôn viên Khoa học Tự nhiên nằm ở thành phố Yongin, gần Seoul.
Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên dày dạn kinh nghiệm, hệ thống giáo dục chất lượng cao, cùng cơ sở vật chất tiên tiến, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Trường hiện đang có 10 trường đại học trực thuộc và có 42 khoa. Liên kết với 150 trường đại học của 22 quốc gia trên thế giới.
Cơ sở Seoul: Gồm 7 khoa về nhân văn và xã hội, khoa nhân văn, khoa kinh doanh, khoa luật, khoa công nghệ thông tin ICT, khoa CNTT tương lai và khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi, cùng với 27 chuyên ngành khác nhau. Trung tâm học Tiếng hàn và viện Giáo dục thường xuyên cũng trực thuộc tại cơ sở này.
Cơ sở Yongin: Gồm 5 khoa về khoa học tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi cùng với 32 chuyên ngành khác nhau và Viện giáo dục thường xuyên.
Những điểm nổi bật của trường đại học Myongji
- Hạng 50 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc (CUWR 2022)
- Hạng 42 tại Hàn Quốc và Hạng 650 toàn Châu Á (Edu Rank 2022)
- Hạng 24 trường Đại học tại Hàn Quốc (Uni Rank 2022)
- Là trường Đại học đứng thứ 2 trên thế giới và là trường đầu tiên tại Châu Á đạt điểm chuẩn toàn diện
Chương trình đào tạo trường đại học Myongji Hàn Quốc
Chương trình hệ tiếng
Chương trình học | 6 cấp |
Kỳ học 2024 | 2024.03.08 – 2024.05.21 |
2024.06.10 – 2024.08.19 | |
2024.09.05 – 2024.11.20 | |
2024.12.06 – 2025.02.21 | |
Kỳ học 2025 | 2025.03.11 – 2025.05.21 |
2025.06.09 – 2025.08.18 | |
2025.09.04 – 2025.11.19 | |
2025.12.08 – 2026.02.20 | |
Học phí | 1.500.000 KRW/Kỳ (cơ sở Seoul)
1.300.000 KRW/Kỳ (cơ sở Yongin) |
Phí đăng ký | 50.000 KRW (không hoàn trả phí đăng ký) |
Chương trình hệ đại học
Cơ sở | Đơn vị tuyển sinh | Khoa, Chuyên ngành | Học phí |
Cơ sở Seoul
|
Khối ngành Nhân văn | Khoa Văn học ngôn ngữ Hàn | 4,093,000 KRW (kỳ đầu)
3,908,000 KRW (kỳ sau) |
Khoa Văn học ngôn ngữ Trung | |||
Khoa Văn học ngôn ngữ Nhật | |||
Khoa Văn học ngôn ngữ Anh | |||
Khoa Nghiên cứu khu vực Ả Rập | |||
Khoa Tiếng Hàn toàn cầu | |||
Khoa Lịch sử | |||
Khoa Thông tin thư viện | |||
Khoa Lịch sử mỹ thuật | |||
Khối ngành Khoa học xã hội | Khoa Hành chính học | ||
Khoa Kinh tế | |||
Khoa Chính trị ngoại giao | |||
Khoa Truyền thông đa phương tiện | |||
Khoa Giáo dục mầm non | |||
Khoa Giáo dục thanh thiếu niên | |||
Khối ngành Kinh doanh | Khoa Quản trị kinh doanh | 4,125,000 KRW (kỳ đầu)
3,941,000 KRW (kỳ sau) |
|
Khoa Thương mại quốc tế | |||
Khoa Thông tin quản trị kinh doanh | |||
Khối ngành Luật | Khoa Luật | 5,447,000 KRW (kỳ đầu)
5,263,000 KRW (kỳ sau) |
|
Khối ngành Công nghệ thông tin tổng hợp ICT | Khoa Kỹ thuật phần mềm tổng hợp (Phần mềm ứng dụng, Công nghệ dữ liệu) | 5,447,000 KRW (kỳ đầu)
5,263,000 KRW (kỳ sau) |
|
Cơ sở Yongin
|
Khối ngành tự nhiên
|
Khoa Toán học |
4,954,000 KRW (kỳ đầu) 4,769,000 KRW (kỳ sau)
|
Khoa Vật lí | |||
Khoa Hóa học | |||
Khoa Dinh dưỡng thực phẩm | |||
Khoa Thông tin công nghệ sinh học | |||
Khối ngành Kỹ thuật
|
Khoa Kỹ thuật điện cơ |
5,447,000 KRW (kỳ đầu) 5,263,000 KRW (kỳ sau)
|
|
Khoa Kỹ thuật điện tử | |||
Khoa Kỹ thuật hóa học | |||
Khoa quản lý công nghiệp | |||
Khoa Kỹ thuật vật liệu | |||
Khao Kỹ thuật tài nguyên năng lương | |||
Khoa Kỹ thuật máy tính | |||
Khoa Kỹ thuật môi trường và xây dựng | |||
Khoa Kỹ thuật giao thông | |||
Khoa Kỹ thuật cơ khí | |||
Khoa Công nghệ chất bán dẫn | |||
Khối ngành Công nghệ thông tin tổng hợp ICT |
Khoa Kỹ thuật thông tin và truyền thông
|
||
Khối ngành Nghệ thuật – TDTT | Chuyên ngành Thiết kế thị giác |
5,653,000 KRW (kỳ đầu) 5,468,000 KRW (kỳ sau)
|
|
Chuyên ngành Thiết kế công nghiệp | |||
Chuyên ngành Thiết kế video | |||
Chuyên ngành Thiết kế thời trang | |||
Chuyên ngành Thế dục/ ngành Công nghiệp thể thao |
5,418,000 KRW (kỳ đầu) 5,233,000 KRW (kỳ sau) |
||
Khoa Cờ vây | |||
Chuyên ngành Piano |
5,736,000 KRW (kỳ đầu) 5,551,000 KRW (kỳ sau) |
||
Chuyên ngành Thanh nhạc | |||
Chuyên ngành sáng tác Mỹ thuật và Đa phương tiện | |||
Chuyên ngành Điện ảnh |
5,897,000 KRW (kỳ đầu) 5,712,000 KRW (kỳ sau)
|
||
Chuyên ngành Nhạc kịch | |||
Khối ngành Kiến trúc (Hệ 5 năm) | Chuyên ngành Kiến trúc |
5,897,000 KRW (kỳ đầu) 3,941,000 KRW (kỳ sau) |
|
Chuyên ngành Kiến trúc truyền thống | |||
Chuyên ngành Thiết kế nội thất | |||
Khoa Quốc tế | Chuyên ngành Kinh doanh thương mại toàn cầu |
4,125,000 KRW (kỳ đầu) 5,712,000 KRW (kỳ sau) |
Chương trình hệ sau đại học
Hệ đào tạo | Chuyên ngành | Học phí |
Thạc sĩ | Nhân văn | 4,864,000 KRW |
Khoa Giáo dục thể chất | 5,682,00 KRW | |
Khoa Nghệ thuật | 6,377,000 KRW | |
Tiến sĩ | Nhân văn | 4,905,000 KRW |
Khoa Giáo dục thể chất | 5,815,000 KRW | |
Khoa Nghệ thuật | 6,408,000 KRW |
Học bổng trường đại học Myongji
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho sinh viên mới | Chưa có TOPIK | 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
TOPIK 3 | 40% học phí (cấp dưới người nước ngoài) | |
TOPIK 4 | 60% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
TOPIK 5 | 70% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
TOPIK 6 | 80% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) | |
Dành cho sinh viên đang theo học | GPA 2.5 (C+) trở lên | 20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
GPA 3.0 (B) trở lên | 40% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
GPA 3.5 (B+) trở lên | 50% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
GPA 4.0 (A) trở lên | 100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) | |
Khích lệ thành tích TOPIK |
|
300,000 KRW |
Học bổng đặc biệt |
|
800,000 KRW |
Ký túc xá trường đại học Myongji
Cơ sở | Loại phòng | Chi phí (1 kỳ) |
Seoul (không bao gồm ăn uống) | 2 người | 1,318,000 KRW |
4 người | 982,000 KRW | |
Yongin (bao gồm 50 bữa ăn) | 2 người | 1,321,000 KRW |
4 người | 857,000 KRW |
Điều kiện tuyển sinh trường đại học Myongji
Hệ học tiếng Hàn
- Tốt nghiệp THPT
- GPA 6.5 trở lên
- Có bố và mẹ mang quốc tịch nước ngoài
Hệ Đại học
- Tốt nghiệp THPT hoặc bằng cấp tương đương
- Có bố và mẹ mang quốc tịch nước ngoài
- Topik 3 trở lên hoặc tốt nghiệp khóa tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường
- Bằng TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên
Hệ sau Đại học
- Bằng cử nhân hoặc cấp học tương đương
- Có bố và mẹ mang quốc tịch nước ngoài
- Topik 4 trở lên và Topik 3 đối với khoa nghệ thuật
- Bằng TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên
Hy vọng với những thông tin trên bạn đã hiểu rõ hơn về trường đại học Hannam (trường top 2%). Nếu bạn quan tâm đến việc du học hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về quy trình tuyển sinh, học bổng, và chương trình du học tại Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ với Sarang ngay nhé!
🌸 Trung tâm du học Sarang là đối tác tin cậy, nhận được sự chứng nhận của hơn 50+ trường Đại học top đầu của Hàn Quốc. Cam kết giúp các học viên đến được ngôi trường mình đã chọn và đạt được ước mơ du học của mình.
___________________________________________
SARANG CHUYÊN GIA TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC
☎️ Hotline Hà Nội: 076 853 6336
☎️ Hotline Hồ Chí Minh: 0938 933 637
📧 Email: duhocsarang15@gmail.com