Trường Đại học Yeungnam (영남대학교) nằm tại khu vực Gyeongsangbuk, một điểm đến nổi bật thu hút khách du lịch ở Hàn Quốc. Vào năm 2010, trường đã vinh dự được xếp hạng trong TOP 10 các trường đại học quốc tế hàng đầu châu Á, nhờ vào những đổi mới mạnh mẽ trong lĩnh vực giáo dục toàn cầu của thế kỷ XXI.
Tổng quan về trường Đại học Yeungnam
|
Đại học Yeungnam được thành lập vào năm 1967 qua sự hợp nhất của Cao đẳng Daegu (1947) và Cao đẳng Chunggu (1950). Vào năm 1996, trường đã được Ủy ban Giáo dục Đại học Hàn Quốc công nhận là một trong những cơ sở đào tạo đại học và sau đại học xuất sắc. Trường cũng nổi bật trong lĩnh vực Kinh doanh và Thương mại Quốc tế. Năm 1997, Đại học Yeungnam được chọn là cơ sở tham gia “Chương trình do chính phủ tài trợ cho giáo dục khoa học” trong lĩnh vực nghiên cứu và phòng thí nghiệm cơ bản. Đặc biệt, vào năm 2010, trường được vinh danh là một trong 10 trường đại học quốc tế hàng đầu châu Á nhờ những cải cách mạnh mẽ trong giáo dục toàn cầu của thế kỷ XXI.
Một số đặc điểm nổi bật của trường Đại học Yeungnam
Vị trí và Giao thông của Đại học Yeungnam
Gần thành phố Daegu, Đại học Yeungnam có vị trí thuận tiện cho sinh viên. Từ sân bay Daegu, chỉ mất 25 phút taxi đến trường, và 30 phút từ ga Dongdaegu. Ga Gyeongsan cách trường 5 phút. Trường còn kết nối với tàu điện ngầm Line 2 đến ga Yeungnam University. Thành phố biển Busan chỉ cách 1 giờ di chuyển.
Thành tích nổi bật của Đại học Yeungnam
- Xếp hạng châu Á: Top 200 theo QS World University Rankings 2023.
- Xếp hạng quốc gia: Hạng 18 trong Best Global University in South Korea 2022.
- Xếp hạng địa phương: Đứng đầu tại Gyeongsan và hạng 22 toàn quốc theo EduRank 2022.
Chương trình đào tạo trường Đại học Yeungnam
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC
- Học phí
Loại phí | Chi tiết |
Phí tuyển sinh | 50,000 KRW |
Học phí chính thức | 5,200,000 KRW/năm |
Phí KTX | 780,000 KRW/kỳ (phòng 2 người) |
- Chương trình học
Cấp độ | Mục tiêu cốt lõi | Nội dung học |
Cấp 1 | – Bày tỏ và ủng hộ ý kiến
– Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin – So sánh các chủ đề và kinh nghiệm – Giải thích quy trình và kể câu chuyện – Phân biệt các khung thời gian |
– Tập bày tỏ ý kiến và yêu cầu thông tin
– So sánh và giải thích các chủ đề |
Cấp 2 | – Cung cấp thông tin
– Hiểu các câu hỏi và yêu cầu đơn giản |
– Cung cấp thông tin và hiểu yêu cầu đơn giản |
Cấp 3 | – Hiểu bài thuyết trình dài hơn và tóm tắt
– Thuyết trình ngắn |
– Tóm tắt bài thuyết trình và thực hành thuyết trình ngắn |
Cấp 4 | – Ghi chú thuyết trình
– Thực hiện cuộc trò chuyện điện thoại |
– Ghi chú và thực hành trò chuyện điện thoại |
Cấp 5 | – Tham gia cuộc trò chuyện trong và ngoài lớp
– Gặp gỡ và trò chuyện qua điện thoại |
– Tham gia vào các cuộc trò chuyện và giao tiếp |
Cấp 6 | – Hiểu chương trình phát thanh
– Tham gia tranh luận học thuật |
– Hiểu các chương trình phát thanh và tham gia tranh luận học thuật |
Chương trình đào tạo hệ đại học tại Đại học Yeungnam
Phí Nhập học
Loại phí | Chi tiết |
Phí nhập học | 712,800 KRW |
Học phí theo chuyên ngành
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Xã hội – Nhân văn | – Văn học và ngôn ngữ Hàn
– Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc – Văn học và ngôn ngữ Nhật – Văn học và ngôn ngữ Anh – Ngôn ngữ văn hóa châu Âu (Pháp, Đức) – Triết học – Lịch sử – Văn hóa nhân loại – Tâm lý học – Xã hội học – Truyền thông |
2,913,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | – Toán
– Thống kê – Vật lý – Hóa sinh – Sinh học |
4,075,000 KRW |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật xây dựng
– Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật đô thị – Vật liệu mới – Công nghệ hóa (Vật liệu phân tử cao, Vật liệu sinh học, Hệ thống công nghệ hóa, Công nghệ hóa học tổng hợp, Công nghệ năng lượng) – Công nghệ sợi |
4,075,000 KRW |
Kỹ thuật IT & cơ khí | – Kỹ thuật cơ khí (Hệ thống cơ khí, Thiết lập máy móc, Máy móc hiện đại)
– Kỹ thuật điện khí – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật máy tính – Kỹ thuật và Truyền thông thông tin – Kỹ thuật xe hơi – Kỹ thuật robot máy |
4,075,000 KRW |
Kiến trúc | – Kiến trúc | 2,913,000 KRW |
Hành chính – Chính trị | – Chính trị & Ngoại giao
– Hành chính công – Hợp tác Quốc tế và Phát triển nông thôn mới |
2,913,000 KRW |
Kinh tế – Thương mại | – Kinh tế & tài chính
– Thương mại |
2,913,000 KRW |
Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Kế toán & Thuế |
2,913,000 KRW |
Khoa học & Đời sống ứng dụng | – Kinh tế thực phẩm
– Sinh học cây trồng – Tài nguyên rừng & Trồng rừng – Công nghệ thực phẩm – Công nghệ sinh học – Y sinh học |
2,913,000 KRW |
Khoa học đời sống | – Gia đình học
– Công nghệ thực phẩm – Thể dục – Thời trang |
2,913,000 KRW |
Thiết kế & Mỹ thuật | – Mỹ thuật (Hội họa, Vẽ truyền thần)
– Thiết kế trực quan – Thiết kế công nghiệp – Thiết kế sản phẩm sinh hoạt |
4,514,000 KRW |
Âm nhạc | – Âm nhạc
– Thanh nhạc – Nhạc cụ |
4,514,000 KRW |
Học bổng
Phân loại | Học bổng (1 kỳ) | Điều kiện |
Sinh viên mới | 100% học phí | TOPIK 5 / 6 |
70% học phí | TOPIK 4 | |
50% học phí | Bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh | |
Sinh viên đang theo học | 100% học phí | TOPIK 4 trở lên & GPA từ 4.3 đến 4.5 |
70% học phí | TOPIK 4 trở lên & GPA từ 4.0 đến 4.3 | |
50% học phí | GPA từ 4.0 trở lên không có TOPIK / Hoặc GPA từ 3.0 đến 4.0 | |
30% học phí | GPA từ 2.5 đến 3.0 | |
Học bổng thành tích học tập xuất sắc | 250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng) | Sinh viên hệ đại học có TOPIK cấp 4 và GPA trên 2.5 |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC
Các chuyên ngành Thạc sĩ và Tiến sĩ tại Đại học Yeungnam
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Văn học và ngôn ngữ Pháp | ||
Văn học và ngôn ngữ Đức | ✓ | ||
Văn học và ngôn ngữ Hàn | |||
Văn học và ngôn ngữ Trung | |||
Văn học và ngôn ngữ Nhật | |||
Văn học và ngôn ngữ Anh | |||
Triết học | |||
Lịch sử | |||
Văn hóa nhân loại | |||
Tâm lý học | |||
Xã hội học | |||
Truyền thông đa phương tiện | |||
Phương tiện kỹ thuật số và Truyền thông | |||
Khoa học chính trị & Ngoại giao | |||
Hành chính công | |||
Quản lý phát triển và Hành chính Phúc lợi | |||
Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh | |||
Kế toán & Thuế | |||
Kinh tế tài nguyên & thực phẩm | |||
Sư phạm | |||
Sư phạm Ngôn ngữ Hàn | ✓ | ||
Sư phạm mầm non | |||
Lịch sử Nghệ thuật và Thẩm mỹ | ✓ | ✓ | |
Luật | |||
Luật công | |||
Luật tư | ✓ | ✓ | |
Khoa học tự nhiên | Toán | ||
Thống kê | |||
Vật lý | |||
Hóa học | |||
Hóa sinh | |||
Khoa học đời sống | |||
Dược | |||
Khoa học làm vườn | |||
Tài nguyên rừng | |||
Khoa học thực phẩm | |||
Công nghệ sinh học | |||
Công nghệ sinh học y học | |||
Công nghệ sinh học & Vi sinh học ứng dụng | |||
Hộ gia đình học | |||
Thực phẩm & Dinh dưỡng | |||
May mặc & Thời trang | ✓ | ✓ | |
Sư phạm Toán | ✓ | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật dân dụng | ||
Kỹ thuật môi trường | |||
Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị | |||
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu | |||
Kỹ thuật hóa học | |||
Kỹ thuật hệ thống sợi | |||
Kỹ thuật cơ khí | |||
Kỹ thuật điện tử | |||
Kỹ thuật điện | |||
Kỹ thuật máy tính | |||
Kỹ thuật và Truyền thông thông tin | |||
Kiến trúc | |||
Kiến trúc cảnh quan | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật xe hơi | ✓ | ||
Mỹ thuật / Giáo dục thể chất | Động lực học | ||
Thiết kế truyền thông thị giác | ✓ | ✓ | |
Hội họa | |||
Trans-art | |||
Thiết kế tương tác công nghiệp | |||
Thiết kế sản phẩm sinh hoạt | |||
Soạn nhạc | |||
Âm nhạc Hàn Quốc | |||
Thanh nhạc | |||
Nhạc cụ | |||
Khoa học y học | ✓ | ✓ | |
Nghiên cứu liên ngành | Nghiên cứu Hàn Quốc | ||
Sư phạm ngôn ngữ Hàn là ngôn ngữ hai | |||
Kinh doanh toàn cầu | |||
Đọc – Viết | |||
Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số | |||
Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế | |||
Nghiên cứu Văn hóa Đông Á | |||
Nghiên cứu dịch thuật | |||
Đổi mới công nghệ & Doanh nghiệp | |||
Kỹ thuật y sinh | ✓ | ✓ | |
Lãnh đạo của Phụ nữ Hàn Quốc | |||
Nghệ thuật trình diễn vũ đạo | ✓ | ||
Y tế công cộng | ✓ | ||
Nghiên cứu âm nhạc | ✓ |
Học phí tại Đại học Yeungnam
Loại phí | Số tiền |
Phí đăng ký | 100,000 KRW |
Phí nhập học | 796,000 KRW |
Khoa | Học phí Thạc sĩ (1 kỳ) | Học phí Tiến sĩ (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội | 3,476,000 KRW | 4,172,000 KRW |
Toán & Thống kê | 4,172,000 KRW | 5,002,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật | 4,866,000 KRW | 5,838,000 KRW |
Nghệ thuật | 5,388,000 KRW | 6,466,000 KRW |
Dược | 5,460,000 KRW | 6,550,000 KRW |
Y | 6,574,000 KRW | 7,890,000 KRW |
Học bổng tại Đại học Yeungnam
Học bổng | Điều kiện |
100% học phí | Điểm số đạt yêu cầu từ các chứng chỉ:
– IELTS 7.0 – TOEIC 800 – TOEFL (iBT 95, CBT 240, PBT 590) – TEPS 700 – NEW TEPS 386 |
70% học phí | Điểm số đạt yêu cầu từ các chứng chỉ:
– IELTS 6.0 – TOEIC 700 – TOEFL (iBT 80, CBT 210, PBT 550) – TEPS 600 – NEW TEPS 327 |
50% học phí | Điểm số đạt yêu cầu từ các chứng chỉ:
– IELTS 5.5 – TOEIC 650 – TOEFL (iBT 61, CBT 173, PBT 500) – TEPS 550 – NEW TEPS 297 – KLAT 5 hoặc 6 – TOPIK 5 hoặc 6 |
30% học phí | Điểm số từ các chứng chỉ:
– KLAT 5 hoặc 6 – TOPIK 5 hoặc 6 |
Ký túc xá tại Đại học Yeungnam
Loại phòng | Chi phí | Đặt cọc | Tiền ăn (tự chọn) |
KTX Gyeongbuk Global Exchange Center | 800,000 KRW/6 tháng (2 người/phòng) | 100,000 KRW | 701,490 KRW/4 tháng |
KTX trường Đại học Yeungnam | 582,200 KRW/4 tháng | – | – |
Điều kiện tuyển sinh Đại Học Yeungnam Hàn Quốc
Chương Trình Đại Học tại Đại Học Yeungnam Hàn Quốc
Điều kiện | Chi tiết |
Quốc tịch | Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài |
Trình độ ngôn ngữ | Có bằng TOPIK 2 trở lên hoặc chứng nhận YU TOPIK (bằng của trường Yeungnam) |
Tốt nghiệp | Đã tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành cấp 3 tại Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn tại các trường Đại học Hàn Quốc |
Chương Trình Cao Học tại Đại Học Yeungnam Hàn Quốc
Điều kiện | Chi tiết |
Quốc tịch | Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài |
Trình độ ngôn ngữ | Có bằng TOPIK 3 trở lên |
Tốt nghiệp | Đã tốt nghiệp hệ cử nhân |
Hy vọng với những thông tin trên bạn đã hiểu rõ hơn về trường đại học quốc gia Chungbuk (trường top 2%). Nếu bạn quan tâm đến việc du học hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về quy trình tuyển sinh, học bổng, và chương trình du học tại Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ với Sarang ngay nhé!
🌸 Trung tâm du học Sarang là đối tác tin cậy, nhận được sự chứng nhận của hơn 50+ trường Đại học top đầu của Hàn Quốc. Cam kết giúp các học viên đến được ngôi trường mình đã chọn và đạt được ước mơ du học của mình.
___________________________________________
SARANG CHUYÊN GIA TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC
☎️ Hotline Hà Nội: 076 853 6336
☎️ Hotline Hồ Chí Minh: 0938 933 637
📧 Email: duhocsarang15@gmail.com