Danh sách trường đại học Hàn Quốc, Tin Tức

[2024] Trường Đại học Yeungnam Hàn Quốc – 영남대학교

Trường Đại học Yeungnam (영남대학교) nằm tại khu vực Gyeongsangbuk, một điểm đến nổi bật thu hút khách du lịch ở Hàn Quốc. Vào năm 2010, trường đã vinh dự được xếp hạng trong TOP 10 các trường đại học quốc tế hàng đầu châu Á, nhờ vào những đổi mới mạnh mẽ trong lĩnh vực giáo dục toàn cầu của thế kỷ XXI.

Tổng quan về trường Đại học Yeungnam 

  • Tên tiếng Hàn: 영남대학교Dai hoc Yeungnam logo
  • Tên tiếng Anh: Yeungnam University
  • Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Deajin Education
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1967
  • Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: yu.ac.kr

Đại học Yeungnam được thành lập vào năm 1967 qua sự hợp nhất của Cao đẳng Daegu (1947) và Cao đẳng Chunggu (1950). Vào năm 1996, trường đã được Ủy ban Giáo dục Đại học Hàn Quốc công nhận là một trong những cơ sở đào tạo đại học và sau đại học xuất sắc. Trường cũng nổi bật trong lĩnh vực Kinh doanh và Thương mại Quốc tế. Năm 1997, Đại học Yeungnam được chọn là cơ sở tham gia “Chương trình do chính phủ tài trợ cho giáo dục khoa học” trong lĩnh vực nghiên cứu và phòng thí nghiệm cơ bản. Đặc biệt, vào năm 2010, trường được vinh danh là một trong 10 trường đại học quốc tế hàng đầu châu Á nhờ những cải cách mạnh mẽ trong giáo dục toàn cầu của thế kỷ XXI.

Một số đặc điểm nổi bật của trường  Đại học Yeungnam 

Vị trí và Giao thông của Đại học Yeungnam

Gần thành phố Daegu, Đại học Yeungnam có vị trí thuận tiện cho sinh viên. Từ sân bay Daegu, chỉ mất 25 phút taxi đến trường, và 30 phút từ ga Dongdaegu. Ga Gyeongsan cách trường 5 phút. Trường còn kết nối với tàu điện ngầm Line 2 đến ga Yeungnam University. Thành phố biển Busan chỉ cách 1 giờ di chuyển.

Thành tích nổi bật của Đại học Yeungnam

  • Xếp hạng châu Á: Top 200 theo QS World University Rankings 2023.
  • Xếp hạng quốc gia: Hạng 18 trong Best Global University in South Korea 2022.
  • Xếp hạng địa phương: Đứng đầu tại Gyeongsan và hạng 22 toàn quốc theo EduRank 2022.

Chương trình đào tạo trường Đại học Yeungnam 

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC

  1. Học phí
Loại phí Chi tiết
Phí tuyển sinh 50,000 KRW
Học phí chính thức 5,200,000 KRW/năm
Phí KTX 780,000 KRW/kỳ (phòng 2 người)
  1. Chương trình học
Cấp độ Mục tiêu cốt lõi Nội dung học
Cấp 1 – Bày tỏ và ủng hộ ý kiến

– Đặt câu hỏi và yêu cầu thông tin

– So sánh các chủ đề và kinh nghiệm

– Giải thích quy trình và kể câu chuyện

– Phân biệt các khung thời gian

– Tập bày tỏ ý kiến và yêu cầu thông tin

– So sánh và giải thích các chủ đề

Cấp 2 – Cung cấp thông tin

– Hiểu các câu hỏi và yêu cầu đơn giản

– Cung cấp thông tin và hiểu yêu cầu đơn giản
Cấp 3 – Hiểu bài thuyết trình dài hơn và tóm tắt

– Thuyết trình ngắn

– Tóm tắt bài thuyết trình và thực hành thuyết trình ngắn
Cấp 4 – Ghi chú thuyết trình

– Thực hiện cuộc trò chuyện điện thoại

– Ghi chú và thực hành trò chuyện điện thoại
Cấp 5 – Tham gia cuộc trò chuyện trong và ngoài lớp

– Gặp gỡ và trò chuyện qua điện thoại

– Tham gia vào các cuộc trò chuyện và giao tiếp
Cấp 6 – Hiểu chương trình phát thanh

– Tham gia tranh luận học thuật

– Hiểu các chương trình phát thanh và tham gia tranh luận học thuật

Chương trình đào tạo hệ đại học tại Đại học Yeungnam 

Phí Nhập học

Loại phí Chi tiết
Phí nhập học 712,800 KRW

Học phí theo chuyên ngành

Khoa Chuyên ngành Học phí
Xã hội – Nhân văn – Văn học và ngôn ngữ Hàn

– Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc

– Văn học và ngôn ngữ Nhật

– Văn học và ngôn ngữ Anh

– Ngôn ngữ văn hóa châu Âu (Pháp, Đức)

– Triết học

– Lịch sử

– Văn hóa nhân loại

– Tâm lý học

– Xã hội học

– Truyền thông

2,913,000 KRW
Khoa học tự nhiên – Toán

– Thống kê

– Vật lý

– Hóa sinh

– Sinh học

4,075,000 KRW
Kỹ thuật – Kỹ thuật xây dựng

– Kỹ thuật môi trường

– Kỹ thuật đô thị

– Vật liệu mới

– Công nghệ hóa (Vật liệu phân tử cao, Vật liệu sinh học, Hệ thống công nghệ hóa, Công nghệ hóa học tổng hợp, Công nghệ năng lượng)

– Công nghệ sợi

4,075,000 KRW
Kỹ thuật IT & cơ khí – Kỹ thuật cơ khí (Hệ thống cơ khí, Thiết lập máy móc, Máy móc hiện đại)

– Kỹ thuật điện khí

– Kỹ thuật điện tử

– Kỹ thuật máy tính

– Kỹ thuật và Truyền thông thông tin

– Kỹ thuật xe hơi

– Kỹ thuật robot máy

4,075,000 KRW
Kiến trúc – Kiến trúc 2,913,000 KRW
Hành chính – Chính trị – Chính trị & Ngoại giao

– Hành chính công

– Hợp tác Quốc tế và Phát triển nông thôn mới

2,913,000 KRW
Kinh tế – Thương mại – Kinh tế & tài chính

– Thương mại

2,913,000 KRW
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh

– Kế toán & Thuế

2,913,000 KRW
Khoa học & Đời sống ứng dụng – Kinh tế thực phẩm

– Sinh học cây trồng

– Tài nguyên rừng & Trồng rừng

– Công nghệ thực phẩm

– Công nghệ sinh học

– Y sinh học

2,913,000 KRW
Khoa học đời sống – Gia đình học

– Công nghệ thực phẩm

– Thể dục

– Thời trang

2,913,000 KRW
Thiết kế & Mỹ thuật – Mỹ thuật (Hội họa, Vẽ truyền thần)

– Thiết kế trực quan

– Thiết kế công nghiệp

– Thiết kế sản phẩm sinh hoạt

4,514,000 KRW
Âm nhạc – Âm nhạc

– Thanh nhạc

– Nhạc cụ

4,514,000 KRW

Học bổng

Phân loại Học bổng (1 kỳ) Điều kiện
Sinh viên mới 100% học phí TOPIK 5 / 6
70% học phí TOPIK 4
50% học phí Bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh
Sinh viên đang theo học 100% học phí TOPIK 4 trở lên & GPA từ 4.3 đến 4.5
70% học phí TOPIK 4 trở lên & GPA từ 4.0 đến 4.3
50% học phí GPA từ 4.0 trở lên không có TOPIK / Hoặc GPA từ 3.0 đến 4.0
30% học phí GPA từ 2.5 đến 3.0
Học bổng thành tích học tập xuất sắc 250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng) Sinh viên hệ đại học có TOPIK cấp 4 và GPA trên 2.5

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC YEUNGNAM HÀN QUỐC

Các chuyên ngành Thạc sĩ và Tiến sĩ tại Đại học Yeungnam

Khoa Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Nhân văn – Khoa học xã hội Văn học và ngôn ngữ Pháp
Văn học và ngôn ngữ Đức
Văn học và ngôn ngữ Hàn
Văn học và ngôn ngữ Trung
Văn học và ngôn ngữ Nhật
Văn học và ngôn ngữ Anh
Triết học
Lịch sử
Văn hóa nhân loại
Tâm lý học
Xã hội học
Truyền thông đa phương tiện
Phương tiện kỹ thuật số và Truyền thông
Khoa học chính trị & Ngoại giao
Hành chính công
Quản lý phát triển và Hành chính Phúc lợi
Kinh tế & Kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh
Kế toán & Thuế
Kinh tế tài nguyên & thực phẩm
Sư phạm
Sư phạm Ngôn ngữ Hàn
Sư phạm mầm non
Lịch sử Nghệ thuật và Thẩm mỹ
Luật
Luật công
Luật tư
Khoa học tự nhiên Toán
Thống kê
Vật lý
Hóa học
Hóa sinh
Khoa học đời sống
Dược
Khoa học làm vườn
Tài nguyên rừng
Khoa học thực phẩm
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học y học
Công nghệ sinh học & Vi sinh học ứng dụng
Hộ gia đình học
Thực phẩm & Dinh dưỡng
May mặc & Thời trang
Sư phạm Toán
Kỹ thuật Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật hệ thống sợi
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật và Truyền thông thông tin
Kiến trúc
Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật xe hơi
Mỹ thuật / Giáo dục thể chất Động lực học
Thiết kế truyền thông thị giác
Hội họa
Trans-art
Thiết kế tương tác công nghiệp
Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
Soạn nhạc
Âm nhạc Hàn Quốc
Thanh nhạc
Nhạc cụ
Khoa học y học
Nghiên cứu liên ngành Nghiên cứu Hàn Quốc
Sư phạm ngôn ngữ Hàn là ngôn ngữ hai
Kinh doanh toàn cầu
Đọc – Viết
Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số
Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế
Nghiên cứu Văn hóa Đông Á
Nghiên cứu dịch thuật
Đổi mới công nghệ & Doanh nghiệp
Kỹ thuật y sinh
Lãnh đạo của Phụ nữ Hàn Quốc
Nghệ thuật trình diễn vũ đạo
Y tế công cộng
Nghiên cứu âm nhạc

Học phí tại Đại học Yeungnam

Loại phí Số tiền
Phí đăng ký 100,000 KRW
Phí nhập học 796,000 KRW
Khoa Học phí Thạc sĩ (1 kỳ) Học phí Tiến sĩ (1 kỳ)
Nhân văn – Khoa học xã hội 3,476,000 KRW 4,172,000 KRW
Toán & Thống kê 4,172,000 KRW 5,002,000 KRW
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật 4,866,000 KRW 5,838,000 KRW
Nghệ thuật 5,388,000 KRW 6,466,000 KRW
Dược 5,460,000 KRW 6,550,000 KRW
Y 6,574,000 KRW 7,890,000 KRW

Học bổng tại Đại học Yeungnam

Học bổng Điều kiện
100% học phí Điểm số đạt yêu cầu từ các chứng chỉ:

– IELTS 7.0

– TOEIC 800

– TOEFL (iBT 95, CBT 240, PBT 590)

– TEPS 700 – NEW TEPS 386

70% học phí Điểm số đạt yêu cầu từ các chứng chỉ:

– IELTS 6.0

– TOEIC 700

– TOEFL (iBT 80, CBT 210, PBT 550)

– TEPS 600 – NEW TEPS 327

50% học phí Điểm số đạt yêu cầu từ các chứng chỉ:

– IELTS 5.5

– TOEIC 650

– TOEFL (iBT 61, CBT 173, PBT 500)

– TEPS 550 – NEW TEPS 297

– KLAT 5 hoặc 6

– TOPIK 5 hoặc 6

30% học phí Điểm số từ các chứng chỉ:

– KLAT 5 hoặc 6

– TOPIK 5 hoặc 6

Ký túc xá tại Đại học Yeungnam

Loại phòng Chi phí Đặt cọc Tiền ăn (tự chọn)
KTX Gyeongbuk Global Exchange Center 800,000 KRW/6 tháng (2 người/phòng) 100,000 KRW 701,490 KRW/4 tháng
KTX trường Đại học Yeungnam 582,200 KRW/4 tháng

Điều kiện tuyển sinh Đại Học Yeungnam Hàn Quốc

Chương Trình Đại Học tại Đại Học Yeungnam Hàn Quốc

Điều kiện Chi tiết
Quốc tịch Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
Trình độ ngôn ngữ Có bằng TOPIK 2 trở lên hoặc chứng nhận YU TOPIK (bằng của trường Yeungnam)
Tốt nghiệp Đã tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành cấp 3 tại Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn tại các trường Đại học Hàn Quốc

Chương Trình Cao Học tại Đại Học Yeungnam Hàn Quốc

Điều kiện Chi tiết
Quốc tịch Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
Trình độ ngôn ngữ Có bằng TOPIK 3 trở lên
Tốt nghiệp Đã tốt nghiệp hệ cử nhân

Hy vọng với những thông tin trên bạn đã hiểu rõ hơn về trường đại học quốc gia Chungbuk (trường top 2%). Nếu bạn quan tâm đến việc du học hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về quy trình tuyển sinh, học bổng, và chương trình du học tại Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ với Sarang ngay nhé!

🌸 Trung tâm du học Sarang là đối tác tin cậy, nhận được sự chứng nhận của hơn 50+ trường Đại học top đầu của Hàn Quốc. Cam kết giúp các học viên đến được ngôi trường mình đã chọn và đạt được ước mơ du học của mình.

___________________________________________

SARANG CHUYÊN GIA TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC

☎️ Hotline Hà Nội: 076 853 6336

☎️ Hotline Hồ Chí Minh: 0938 933 637

📧 Email: duhocsarang15@gmail.com