Danh sách trường đại học Hàn Quốc

[2024]TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM HÀN QUỐC

Đại học Quốc gia Chungnam (충남대학교) là một trong những trường uy tín hàng đầu tại Daejeon – thành phố lớn thứ 5 của Hàn Quốc. Trường nằm trong top 5 các đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc và nổi bật với thế mạnh về công nghệ và cơ khí, từng lọt vào top 300 trường xuất sắc nhất thế giới trong lĩnh vực này vào năm 2011. Chungnam luôn nỗ lực không ngừng để trở thành trường đại học quốc gia có tính cạnh tranh nhất cả nước, mang lại môi trường giáo dục chất lượng và phát triển toàn diện cho sinh viên.

Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 충남대학교
  • Tên tiếng Anh: Chungnam National University
  • Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education
  • Năm thành lập: 1952
  • Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn
  • Webites: plus.cnu.ac.kr

Đại học Quốc gia Chungnam, thành lập năm 1952, đã không ngừng phát triển với mục tiêu nuôi dưỡng nhân tài xuất sắc, đóng góp vào cộng đồng và xã hội. Với gần 600 giáo sư và hơn 27.000 sinh viên, trong đó có hơn 1.000 du học sinh từ 79 quốc gia, trường cung cấp chương trình giảng dạy chất lượng và đầy thách thức. Chungnam tự hào liên kết với gần 500 trường đại học từ 67 quốc gia, và có mức học phí hợp lý so với các trường đại học lớn khác ở Hàn Quốc.

Đại học Quốc gia Chungnam tọa lạc tại vị trí đắc địa ở Daejeon, gần các tổ chức chiến lược như Khu liên hợp nghiên cứu Daedeok, Khu chính phủ Daejeon và Trụ sở lực lượng vũ trang Hàn Quốc. Từ đây, sinh viên có thể dễ dàng di chuyển đến các thành phố lớn và điểm du lịch nổi tiếng.

Chương trình đào tạo trường Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc

Chương trình tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc gia Chungnam

Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc cung cấp các khóa học tiếng Hàn từ cấp độ 1 đến 6, dành cho sinh viên quốc tế và du học sinh. Chương trình tập trung phát triển toàn diện 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, giúp nâng cao khả năng tiếng Hàn hiệu quả.

 

Chi phí Ghi chú
Phí nhập học 60,000 KRW Không hoàn trả
Học phí 5,200,000 KRW/ năm (1,300,000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200 giờ) Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả
Phí bảo hiểm 150,000 KRW/ năm  
Ký túc xá 1,300,000 KRW/ kỳ/ phòng 2 người

 

 Học bổng

Phân loại Điều kiện Số tiền
Học bổng lớp học Hạng nhất lớp 400,000 KRW
Hạng nhì lớp 200,000 KRW
Hạng ba lớp 100,000 KRW
Học bổng đại học Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU 500.000 KRW
Học bổng toàn cầu CNU Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên 1.300.000 KRW

 

Chương trình đại tại trường Đại học Quốc gia Chungnam

Chuyên ngành – Học phí

 

Khoa Chuyên ngành đào tạo Học phí/1 kỳ
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Văn học Hán-Hàn
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
1,819,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Xã hội học
  • Thư viện & Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Truyền thông
  • Phúc lợi xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Hành chính tự quản khu vực
1,819,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán
2,017,500 KRW
  • Thông tin & Thống kê
  • Vật lý
  • Khoa học thiên văn & vũ trụ
  • Hóa học
  • Hóa sinh
  • Khoa học địa chất
  • Hải dương học & Khoa học môi trường biển
  • Khoa học thể thao
2,209,000 KRW
  • Vũ đạo
2,513,000 KRW
Kinh tế và Quản trị
  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)
  • Kinh tế
  • Thương mại Quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế châu Á
1,807,500 KRW
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ – điện tử
  • Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học sóng
  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ.
2,572,000 KRW
Nông nghiệp và khoa học đời sống
  • Khoa học mùa vụ
  • Khoa học làm vườn
  • Môi trường & Tài nguyên rừng
  • Vật liệu sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học động vật
  • Khoa học nông thôn, nông nghiệp
  • Kỹ thuật máy hệ thống sinh học
  • Công nghệ và khoa học thực phẩm
  • Hóa học môi trường sinh học
2,193,500 KRW
  • Kinh tế nông nghiệp
1,819,000 KRW
Dược
  • Dược
Y
  • Xạ trị
  • Bệnh lý học
  • Tiết niệu
  • Sinh lý bệnh
  • Phẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hình
  • Nhãn khoa
  • Phóng xạ học
  • Phẫu thuật
  • Y học cấp cứu
  • Y học thể chất – Phục hồi chức năng
  • Phẫu thuật chỉnh hình
  • Y học thí nghiệm
  • Nha khoa
  • Da liễu
  • Y học hạt nhân
  • Sản khoa – Phụ khoa
  • Thần kinh
  • Giải phẫu và sinh học tế bào
  • Hóa sinh
  • Nhi khoa
  • Y tế dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh
  • Kỹ thuật y sinh
  • Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ
  • Tâm thần
Sinh thái nhân văn
  • Quần áo và vải
  • thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng
2,193,500 KRW
Nghệ thuật – Âm nhạc
  • Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano)
  • Nhạc cụ dàn nhạc
  • Mỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)
  • Điêu khắc
  • Thiết kế & Vật liệu
Thú y
  • Thú y
Y tá
  • Y tá
2,300,500 KRW
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử
2,193,500 KRW
Sư phạm
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Sư phạm
  • Giáo dục thể chất
  • Toán
  • Công nghệ
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim
  • Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử
  • Kỹ thuật hóa học

 

Chương trình cao học tại trường Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký: 181,000 KRW
Khoa Học phí hệ thạc sĩ Học phí hệ tiến sĩ
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Khoa học tự nhiên Toán 2.281.000 KRW 2.281.000 KRW
Còn lại 2.522.000 KRW 2.522.000 KRW
Kinh tế & Quản trị 2.014.000 KRW 2.014.000 KRW
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh 2.978.500 KRW 2.978.500 KRW
Nông nghiệp & Khoa học đời sống Kinh tế nông nghiệp 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Còn lại 2.503.500 KRW 2.503.500 KRW
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị 3.105.000 KRW 3.105.000 KRW
Y Y 4.380.000 KRW 4.380.000 KRW
Khoa học y học 2.880.000 KRW 2.880.000 KRW
Sinh thái nhân văn 2.503.500 KRW 2.503.500 KRW
Nghệ thuật – Âm nhạc 2.935.500 KRW 2.935.500 KRW
Khoa học thú y Khoa học thú y 3.043.500 KRW 3.043.500 KRW
Khoa học y học thú y 2.880.000 KRW 2.880.000 KRW
Sư phạm Sư phạm 2.034.500 KRW 2.034.500 KRW
Công nghệ kỹ thuật 2.978.500 KRW 2.978.500 KRW
Y tá Y tá 2.558.500 KRW 2.558.500 KRW
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao 2.880.000 KRW 2.880.000 KRW
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học 2.503.500 KRW 2.503.500 KRW
  1. Học bổng
Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng loại A Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800 Miễn học phí (kỳ đầu)
Học bổng loại B Sinh viên đạt TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700 Giảm 40% học phí (kỳ đầu)

 

Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Chungnam

Loại phòng Tiện ích Số người/phòng Chi phí/1 kỳ (KRW) Ghi chú
Hallway Hành lang chung, phòng tắm và tiện ích dùng chung 2 người 865,700 Cung cấp 2 bữa/ngày
Studio Phòng tắm riêng 2 người 1,020,140 Cung cấp 2 bữa/ngày
Hallway Hành lang chung, phòng tắm và tiện ích dùng chung 2 người 865,700 Cung cấp 2 bữa/ngày
Studio Phòng tắm riêng 2 người 1,020,140 Cung cấp 2 bữa/ngày

Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Chungnam Hàn Quốc

Chương trình Điều kiện học vấn Điều kiện ngôn ngữ
Hệ tiếng Hàn Điểm trung bình trên 7.0 Không yêu cầu TOPIK
Đại học (ĐH Quốc gia Chungnam) Quốc tịch ngoại quốc – TOPIK cấp 3 trở lên

(Hoặc) TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên

(Hoặc) Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra tiếng Hàn tại CNU

(Hoặc) Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại CNU

Cao học (ĐH Quốc gia Chungnam) Quốc tịch ngoại quốc – TOPIK cấp 4 trở lên

(Hoặc) TOEIC 700, TOEFL iBT 71, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên

Hy vọng với những thông tin trên bạn đã hiểu rõ hơn về trường đại học Chungnam Hàn Quốc. Nếu bạn quan tâm đến việc du học hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về quy trình tuyển sinh, học bổng, và chương trình du học tại Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ với Sarang ngay nhé!

🌸 Trung tâm du học Sarang là đối tác tin cậy, nhận được sự chứng nhận của hơn 50+ trường Đại học top đầu của Hàn Quốc. Cam kết giúp các học viên đến được ngôi trường mình đã chọn và đạt được ước mơ du học của mình.

___________________________________________

SARANG CHUYÊN GIA TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC

☎️ Hotline Hà Nội: 076 853 6336

☎️ Hotline Hồ Chí Minh: 0938 933 637

📧 Email: info@duhocsarang.com.vn