Danh sách trường đại học Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc 충북대학교 [2024]

Đại học Quốc gia Chungbuk 충북대학교 – TOP 10 trường Đại học kỹ thuật hàng đầu Hàn Quốc

Trường Đại học Chungbuk (Chungbuk National University) là một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1951, trường đã trở thành trung tâm giáo dục và nghiên cứu quan trọng với một môi trường học tập hiện đại và đa dạng. Nhiều sinh viên quốc tế chọn du học tại trường đại học quốc gia Chungbuk vì trường có nền giáo dục toàn diện và tạo cơ hội phát triển nghề nghiệp cho sinh viên.

Cùng Sarang khám phá chi tiết về đại học Chungbuk qua bài viết dưới đây!

1. Giới thiệu tổng quan về trường đại học quốc gia Chungbuk

  • Tên tiếng Hàn: 충북대학교
  • Tên tiếng Anh: Chungbuk National University
  • Năm thành lập: 1951
  • Loại hình: Trường Công Lập
  • Số lượng sinh viên: ~ 17.000 sinh viên
  • Địa chỉ: 1 Chungdae-ro, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, South Korea
  • website: Link

Đại học quốc gia Chungbuk tọa lạc tại thành phố Cheongju, tỉnh Chungcheongbuk-do, có 4 cơ sở bao gồm Gaesin Campus, Sejong Campus, Ochang Campus và Osong Campus.

Đại học Quốc gia Chung Buk (CBNU) được đánh giá cao về chương trình giảng dạy chặt chẽ, nghiên cứu tiên tiến và kết nối với ngành công nghiệp, đồng thời được giới thiệu là trường đại học tích cực trong giáo dục và nghiên cứu để đào tạo thế hệ kỹ sư tiếp theo.

Trường còn cộng tác với nhiều chương trình quốc tế, các tập đoàn lớn nhằm mang đến sinh viên nhiều cơ hội phát triển và đồng thời giải quyết vấn đề việc làm sau khi tốt nghiệp.

🏆 Những điểm nổi bật của trường:

  • Năm 2023, XẾP HẠNG WURI đứng thứ 1 trong lĩnh vực ‘Cách mạng công nghiệp lần thứ tư’ (trong nước)
  • Năm 2023, Xếp hạng THE Impact Xếp hạng thứ 1 chung về ‘Giáo dục chất lượng’ trong số các trường đại học quốc gia hàng đầu
  • Năm 2022, Bảng xếp hạng Đại học QS Châu Á: Thứ nhất về ‘Đội ngũ giảng viên có bằng Tiến sĩ’ trong số các trường Đại học Quốc gia hàng đầu
  • Đại học Quốc gia Chungbuk đặc biệt đầu tư vào hệ thống Internet, tạo điều kiện lớn nhất cho sinh viên tiếp cận với nhiều nguồn thông tin khác nhau – đứng thứ 2 tại Hàn Quốc.
  • Trường có dịch vụ giới thiệu việc làm và hệ thống hỗ trợ khởi nghiệp dành cho sinh viên: Chương trình tự kinh doanh Gap-Zero, Dịch vụ nghề nghiệp

2. Chương trình đào tạo trường đại học quốc gia Chungbuk

2.1 Chương trình học và học phí hệ tiếng Hàn đại học quốc gia Chungbuk:

‘Khóa đào tạo tiếng Hàn’ là chương trình đào tạo tiếng Hàn kéo dài một năm, nó được chia thành bốn học kỳ mỗi năm và được tổ chức theo cấp độ thành các lớp sơ cấp, trung cấp và cao cấp hỗ trợ việc giáo dục ngôn ngữ hiệu quả.  Bên cạnh đó còn có các hoạt động tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc như trải nghiệm văn hóa và bồi dưỡng tài năng tiếng Hàn.

Khóa đào tạo tiếng Hàn đại học Chungbuk

  • Học kỳ : 4 học kỳ
  • Số giờ học hàng năm: 800 giờ/1140 giờ
  • Lịch học: Thứ Hai ~ Thứ Sáu 09:00 ~ 13:00 (4 giờ)
  • Phí nhập học: 70,000 KRW
  • Học phí: 1,300,000 KRW/ học kì (10 tuần)
  • Bảo hiểm: 100,000 KRW

Lịch học 2024:

  • Mùa xuân: 03.04.2024 – 16.05.2024
  • Mùa hè: 03.06.2024 – 13.08.2024
  • Mùa thu: 02.09.2024 – 18.11.2024
  • Mùa đông: 02.12.2024 – 17.02.2025

2.2 Chương trình học và học phí hệ đại học:

Khoa Chuyên ngành
Khoa nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Triết học
  • Khảo cổ học và Lịch sử Nghệ thuật
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Lịch sử
Khoa kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản lý
Khoa Nông nghiệp, Khoa học Đời sống và Môi trường
  • Khoa học Lâm nghiệp
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Kinh tế Nông nghiệp
  • Hóa học Môi trường và Sinh học
  • Khoa học Thực phẩm và Công nghệ sinh học
  • Khoa học làm vườn
  • Kỹ thuật xây dựng khu vực
  • Khoa học Gỗ và Giấy
  • Khoa học cây trồng
  • Khoa học Động vật
  • Khoa học và Công nghệ Cây công nghiệp
  • Dược thực vật
Khoa thú ý
  • Thú y Tiền y khoa
  • Thú y
Khoa học Xã hội
  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Kinh tế
  • Tâm lý
  • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
Khoa kỹ thuật
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Kỹ thuật Đô thị
  • Kỹ thuật Công nghiệp
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật hóa
  • Kiến trúc
Khoa giáo dục
  • Giáo dục tiếng anh
  • Giáo dục địa lý
  • Giáo dục đạo đức
  • Giáo dục Hóa học
  • Giáo dục Khoa học Trái đất
  • Giáo dục thể chất
  • Giáo dục Hàn Quốc
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Khoa học Xã hội
  • Giáo dục Vật lý
  • Giáo dục Sinh học
  • Sư phạm Toán học
Khoa dược
  • Dược
  • Sản xuất Dược
Khoa học Tự nhiên
  • Toán học, Vậy lý, Hóa học, Sinh học, Hóa sinh
  • Thông tin và Thống kê
  • Vi sinh vật
  • Thiên văn học và Khoa học Không gian
Khoa Kỹ thuật Điện và Máy tính
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Khoa học máy tính
  • Hệ thống thông minh và Robot
Khoa Sinh thái học Con người
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • May mặc và Dệt may
  • Khoa học Tiêu dùng
  • Phúc lợi Trẻ em
  • Thiết kế nội thất
Khoa y
  • Khoa Y và Tiền Y
  • Khoa học Điều dưỡng

2.3 Chương trình học và học phí hệ sau đại học:

Khoa Chuyên ngành
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học và Lịch sử Nghệ thuật
  • Khoa học xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học Xã hội
  • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản lý thông tin
  • Kinh tế Nông nghiệp
  • Giáo dục Hàn Quốc, Tiếng Anh
  • Giáo dục Lịch sử và Địa lý
  • Giáo dục Khoa học Xã hội, đạo đức
Khoa học tự nhiên
  • Toán học, Vật lý, Hóa học, sinh học
  • Thống kê
  • Thiên văn học và Khoa học vũ trụ
  • Khoa học Trái đất và Môi trường
  • Nông nghiệp
  • Hóa học Nông nghiệp
  • Khoa học và Công nghệ Cây công nghiệp
  • Khoa học Lâm nghiệp
  • Kỹ thuật xây dựng khu vực
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Kỹ thuật Lâm nghiệp
  • Sinh học Nông nghiệp
  • Khoa học Động vật, Làm vườn và Kỹ thuật Thực phẩm (Chuyên ngành Khoa học Động vật)
  • Khoa Khoa học Động vật, Làm vườn và Kỹ thuật Thực phẩm (Chuyên ngành Làm vườn)
  • Khoa học Chăn nuôi, Làm vườn và Kỹ thuật Thực phẩm (Chuyên ngành Kỹ thuật Thực phẩm)
  • Dược
  • Khoa học Điều dưỡng
  • Công nghiệp mỹ phẩm
  • Giáo dục Khoa học
  • Sư phạm Toán học
Khoa kỹ thuật
  • Kỹ thuật Xây dựng
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật an toàn
  • Hóa Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí chính xác
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Tích hợp Đô thị/Năng lượng/Môi trường (Chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường)
  • Tích hợp Đô thị/Năng lượng/Môi trường (Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu)
  • Tích hợp Đô thị/Năng lượng/Môi trường (Chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học)
  • Kỹ thuật Điện, Điện tử, Thông tin và Máy tính (Khoa Kỹ thuật Điện)
  • Kỹ thuật Điện, Điện tử, Thông tin và Máy tính (Khoa Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông)
  • Khoa Điện, Điện tử, Thông tin và Kỹ thuật Máy tính (Khoa Vô tuyến và Truyền thông)
  • Trí tuệ nhân tạo công nghiệp
Khoa dược
  • Thú y
  • Dược
Khoa Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Nghệ thuật Hình thành
  • Thiết kế

3. Các loại học bổng trường đại học quốc gia Chungbuk

Loại học bổng Giá trị Điều kiện
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên nước ngoài
  • Giảm 78% học phí trong kỳ tiếp theo. Được giảm 39% học phí nếu như trình độ tiếng Hàn của sinh viên ở cấp độ 5 trở lên (GPA B+ trở lên).
  • Ngoài ra, sinh viên chỉ được giảm 30% học phí nếu như tiếng Hàn kiểm tra đạt cấp đọ 4 trở lên (GPA B+ trở lên).
  • International (Graduate Students), Frashman / Transfer, đã tốt nghiệp từ chương trình đại học và thạc sĩ của CBNU, học kỳ đầu tiên của Frashman, trình độ tiếng Hàn cấp được kiểm tra ở cập độ 5 trở lên (GPA A0 hoặc cao hơn).
Học bổng đặc biệt dành cho người nước ngoài
  • Giảm 78% học phí
  • Sinh viên đại học quốc tế (những người không được chọn học bổng cao học và học bổng làm việc), Frashman/ Transfer, kiểm tra trình độ tiếng Hàn Quốc cấp độ 5 hoặc cao hơn.

4. Ký túc xá trường đại học quốc gia Chungbuk

Tòa nhà Phí ký túc xá (một học kỳ) Loại phòng
BTL
(YangSungJae)
  1. Khoảng 1.700.000KRW
    (bao gồm 3 bữa ăn, 7 ngày)
  2. Khoảng 1.600.000KRW
    (bao gồm 3 bữa ăn, 5 ngày)
Phòng đôi
Không có tiện nghi nấu ăn
YHJ
(YangHungJae)
Thời gian chuyển vào
  • Học kỳ mùa thu: Cuối tháng 8 đến giữa tháng 12
  • Học kỳ mùa xuân: Cuối tháng 2 đến giữa tháng 6
※ Ghi chú Tất cả người nộp đơn phải nộp Giấy chứng nhận tiêm vắc-xin sởi (2 liều) hoặc bằng chứng xét nghiệm kháng thể sởi (dương tính) được viết bằng tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Anh.

Ký túc xá đại học Chungbuk

BTL                                                                       YHJ

5. Điều kiện xét tuyển đại học quốc gia Chungbuk:

Hệ học tiếng(D4-1) Hệ đại học (D2-2) Hệ cao học (D2-3)
  • Tốt nghiệp THPT
  • Không trống quá 2 năm
  • GPA trên 6.5
  • Không yêu cầu Topik
  • Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.5 trở lên
  • Sinh viên chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Xã hội học cần TOPIK 4 trở lên
    Sinh viên chuyên ngành Hành chính công cần
  • TOPIK 3 trở lên
    Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn bậc 4 ủa trường
  • Sinh viên học hệ tiếng Anh cần: TOEIC 675, TOEFL iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên
  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 3 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn
  • Đạt TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh

 

Hy vọng với những thông tin trên bạn đã hiểu rõ hơn về trường đại học quốc gia Chungbuk (trường top 2%). Nếu bạn quan tâm đến việc du học hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về quy trình tuyển sinh, học bổng, và chương trình du học tại Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ với Sarang ngay nhé!

🌸 Trung tâm du học Sarang là đối tác tin cậy, nhận được sự chứng nhận của hơn 50+ trường Đại học top đầu của Hàn Quốc. Cam kết giúp các học viên đến được ngôi trường mình đã chọn và đạt được ước mơ du học của mình.

___________________________________________

SARANG CHUYÊN GIA TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC

☎️ Hotline Hà Nội: 076 853 6336

☎️ Hotline Hồ Chí Minh: 0938 933 637

📧 Email: duhocsarang15@gmail.com