Danh sách trường đại học Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Hankyong Hàn Quốc – 한경국립대학교

Du học Hàn Quốc đang trở thành xu hướng phổ biến với các bạn trẻ Việt Nam, và Đại học Hankyong là một trong những trường uy tín được nhiều sinh viên lựa chọn. Với sự hỗ trợ từ Du học Sarang, con đường đến Hankyong University sẽ trở nên dễ dàng hơn, mang đến cho bạn cơ hội học tập tại một trong những ngôi trường danh tiếng của xứ sở kim chi.

Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Quốc gia Hankyong Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 한경국립대학교
  • Tên tiếng Anh: Hankyong National University
  • Năm thành lập: 1939
  • Loại hình: Công lập
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở Anseong: 327, Jungang-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do (Seokjeong-dong), Hàn Quốc
    • Cơ sở Pyeongtaek: 283, Samnam-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website: hknu.ac.kr
  • Sinh viên: ~8,310 sinh viên

Đại học Quốc gia Hankyong là trường đại học quốc gia duy nhất tại tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1939 với phương châm “rèn dũa thế hệ trẻ bằng quyết tâm và sáng tạo” và “góp phần phát triển đất nước và xã hội”.

Tọa lạc tại Anseong, được mệnh danh là “Thành phố của những Nghệ Nhân”, Hankyong National University kết hợp hài hòa giữa các giá trị truyền thống và công nghệ hiện đại. Trường thuộc top các trường đại học tốt nhất tại Anseong, theo xếp hạng của Edurank.org. Năm 2003, trường đã giành được giải thưởng Presidential Award trong cuộc thi Đổi mới Công nghệ dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Trường hiện có chương trình trao đổi liên kết với 74 trường đại học tại 18 quốc gia, bao gồm Việt Nam, và tập trung vào các lĩnh vực như kỹ thuật môi trường, khoa học nông nghiệp, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin và kỹ thuật máy tính.

Vị trí tại tỉnh Gyeonggi, chỉ cách Seoul khoảng một giờ đi xe, tạo điều kiện lý tưởng cho sinh viên quốc tế. Gyeonggi còn nổi tiếng với sự giao thoa văn hóa, tổ chức 46 lễ hội lớn nhỏ mỗi năm, mang đến một môi trường học tập và sinh hoạt năng động và phát triển.

Đặc điểm nổi bật:

  • Năm 2003, Hankyeong Hàn Quốc đã dành giải thưởng President Award tại Cuộc thi Đổi mới Công nghệ Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • HKNU được chính phủ Hàn Quốc đầu tư 6.6 tỷ Won trong khuân khổ dự án Hỗ Trợ Đổi Mới Giáo Dục Đại Học tại Hàn Quốc.
  • Ngoài ra, trường Hankyong còn được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc xếp thứ nhất về Năng Lực Công Tác Của Cán Bộ Giảng Viên Khối Đại Học Quốc Gia tại Hàn Quốc.

Chương trình đào tạo trường Đại học Quốc gia Hankyong Hàn Quốc

Hệ học tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc gia Hankyong Hàn Quốc

Điều kiện

  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện về năm trống: Thời gian trống sau khi tốt nghiệp bậc học cuối cùng không quá 2 năm
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
  • Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường

Thông tin khóa học

Chi phí
  • Phí nhập học: 50,000 KRW
  • Học phí: 4,200,000 KRW (1 năm)
Thông tin khóa học Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
Kết hợp với lớp trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc.
Các lớp học thêm Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v.

Chương trình đại học tại trường Đại học Quốc gia Hankyong Hàn Quốc

Đại học Hankyong cung cấp nhiều ngành học thuộc các khối ngành khoa học kỹ thuật, công nghệ, quản trị kinh doanh, và nghệ thuật. Các chương trình giảng dạy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp sinh viên dễ dàng hòa nhập vào môi trường công việc sau khi tốt nghiệp.

Chuyên ngành – Học phí

Khoa Chuyên ngành Học phí (KRW/kỳ)
Nhân văn
  • Nội Dung – Sáng Tạo Văn Học Nghệ Thuật.
  • Ngôn Ngữ Anh – Mỹ
  • Hành Chính
1,802,320
Luật kinh doanh
  • Luật
  • Kinh Doanh
1,802,320
Y tế học
  • Công Nghiệp Y Tế Học
  • Phúc Lợi Trẻ Em – Gia Đình
  • Dinh Dưỡng Thực Phẩm
  • Khoa Học Phục Hồi Sức Khỏe
1,983,720
Kiến trúc cảnh quan và tài nguyên thực vật
  • Môi Trường – Sinh – Thực Vật
  • Kiến Trúc Cảnh Quan
1,983,720
Sinh học thú y
  • Khoa Học Tài Nguyên – Động Vật Học
  • Ứng Dụng Công Nghiệp Sinh Vật
1,983,720
Kỹ thuật sinh học
  • Kĩ Thuật Sinh Học Trồng Trọt
  • Kĩ Thuật Sinh Học Ứng Dụng
1,983,720
Kỹ thuật xây dựng – môi trường
  • Kĩ Thuật Công Trình Xây Dựng Cơ Bản (Cầu Đường,…)
  • Kĩ Thuật Môi Trường
2,074,420
Kỹ thuật hệ thống an toàn xã hội
  • Kĩ Thuật Hệ Thống Khu Vực
  • Kĩ Thuật Hệ Thống An Toàn
2,074,420
Hóa sinh thực phẩm – kỹ thuật hóa học
  • Kĩ Thuật Hóa Học
  • Kĩ Thuật Sinh Học Thực Phẩm
2,074,420
Ứng dụng số – công nghệ thông tin
  • Công Nghệ Phầm Mềm Và Điện Toán
  • Phần Mềm Tổng Hợp
  • Toán Ứng Dụng
2,074,420
Kỹ thuật máy móc rôbot – ICT
  • Kĩ Thuật Robot ICT
  • Kĩ Thuật Máy Móc
2,074,420
Kỹ thuật điện – điện tử
  • Kĩ Thuật Điện Tử
  • Kĩ Thuật Điện
2,074,420
Tổng hợp thiết kế – xây dựng
  • Kiến Trúc – Xây Dựng Học (5 Năm)
  • Kĩ Thuật Kiến Trúc – Xây Dựng (4 Năm)
2,074,420
  • Thiết Kế – Bản Vẽ
2,165,020

Chương trình học bổng

Trường đại học Hankyong có nhiều chương trình học bổng hấp dẫn cho sinh viên quốc tế, bao gồm:

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng sinh viên nước ngoài
  • Là sinh viên nước ngoài đang theo học tại trường.
  • Học kỳ trước phải hoàn thành trên 12 tín chỉ, GPA trên 2.6.
  • GPA trên 3.5: Miễn 100% học phí
  • GPA trên 3.0: Miễn 50% học phí
  • GPA trên 2.6: Miễn 20% học phí
Học bổng sinh viên có thành tích ưu tú A, B, C
  • Được khoa/ ngành tiến cử.
  • Học kỳ trước phải hoàn thành trên 12 tín chỉ, GPA trên 3.0.
  • Không có điểm F.
  • Số lượng được phân bổ theo số sinh viên của khoa/ ngành.
  • A: Miễn 100% học phí
  • B: Miễn 50% học phí
  • C: Miễn 20% học phí
Học bổng năng lực ngoại ngữ
  • TOEIC: Trên 850 điểm
  • TOEFL: Trên 98 điểm
  • TEPS: Trên 336 điểm
  • Kỳ thi kiểm tra năng lực Hán tự: Cấp 2 trở lên
  • Kỳ thi năng lực tiếng Hàn KBS: Cấp 2 trở lên
  • TOEIC 850~899, TOEFL 98~104, TEPS 336~369: 200,000 KRW
  • TOEIC trên 900, TOEFL trên 105, TEPS trên 170 : 300,000 KRW
  • Hán tự cấp 2: 200,000 KRW
  • Hán tự cấp 1: 300,000 KRW
  • Tiếng Hàn KBS cấp 2: 200,000 KRW
  • Tiếng Hàn KBS cấp 1: 300,000 KRW

Ký túc xá tại Đại học Quốc gia Hankyong Hàn Quốc

Phí KTX: 

  • 372 USD/ tháng cho phòng 2 người
  • 184 USD/ tháng cho phòng 4 người

Điều kiện du học

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4

Hankyong University hứa hẹn sẽ là điểm đến học tập lý tưởng cho các bạn trẻ yêu thích công nghệ và mong muốn trải nghiệm cuộc sống du học tại Hàn Quốc. Với sự đồng hành của Du học Sarang, việc du học tại Hankyong sẽ trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn bao giờ hết.

🌸 Trung tâm du học Sarang là đối tác tin cậy, nhận được sự chứng nhận của hơn 50+ trường Đại học top đầu của Hàn Quốc. Cam kết giúp các học viên đến được ngôi trường mình đã chọn và đạt được ước mơ du học của mình.

___________________________________________

SARANG CHUYÊN GIA TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC

☎️ Hotline Hồ Chí Minh: 0938 933 637

☎️ Hotline Hà Nội: 076 853 6336

📧 Email: info@duhocsarang.com.vn