Danh sách trường đại học Hàn Quốc

Đại học SeoulTech Hàn Quốc 서울과학기술대학교

Đại học SeoulTech 서울과학기술대학교 – Top đầu trường đào tạo lĩnh vực Khoa học Công nghệ tại Hàn Quốc

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) nằm trong hệ thống đại học quốc gia tại Hàn Quốc – một trong những ngôi trường thu hút nhiều sự quan tâm của sinh viên Hàn Quốc trong và ngoài nước.

SeoulTech là tấm vé vàng đảm bảo chất lượng giảng dạy cũng như cơ hội việc làm cao dành cho các bạn trẻ đam mê lĩnh vực Khoa học Công nghệ và đây là một trong những trường có số lượng sinh viên quốc tế nhiều nhất ở Hàn Quốc.

Cùng Sarang khám phá chi tiết về đại học SeoulTech qua bài viết dưới đây!

1. Giới thiệu tổng quan về trường đại học SeoulTech

  • Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대학교
  • Tên tiếng Anh: Seoul University of Science and Technology – SeoulTech
  • Năm thành lập: 1906
  • Loại hình: Trường Tư Thục
  • Số lượng sinh viên: ~ 15.000 sinh viên
  • Địa chỉ: 232 Gongneung -ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • website: Link

Đại học SeoulTech được thành lập vào năm 1906, trường tọa lạc tại quận Nowon – “khu giáo dục” của miền bắc thủ đô Seoul, Hàn Quốc với tập hợp nhiều trường đại học và học viện danh tiếng.

Với thế mạnh đào tạo các ngành Khoa học kỹ thuật, cơ sở vật chất của trường luôn được đầu tư hiện đại và tiên tiến nhất. Ngoài ra trường có các phòng thí nghiệm, trung tâm nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ… bên cạnh đó các chương trình học bổng diễn ra đều đặn mỗi học kỳ với mức học bổng hấp dẫn.

SeoulTech hiện có hơn 14000 sinh viên với nhiều chương trình đào tạo đa dạng từ bậc đại học đến sau đại học. Trải qua hơn một thế kỷ phát triển, SeoulTech đã và đang tiếp tục khẳng định vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và thúc đẩy nghiên cứu khoa học công nghệ, góp phần vào sự phát triển của Hàn Quốc và thế giới

Hiện nay trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul còn liên kết với nhiều trường đại học trên thế giới: Đại học Ohio, Đại học Northeastern, Đại học Houston (USA)… giúp sinh viên tiếp cận và nắm bắt xu thế của nền giáo dục quốc tế.

đại học SeoulTech

🏆 Những điểm nổi bật của trường:

  • Đại học SeoulTech có 10 trường đại học, 6 trường sau đại học (trường sau đại học tổng hợp, 2 trường sau đại học đặc biệt, 3 trường sau đại học chuyên nghiệp)
  • Trường được chứng nhận IEQAS (International Eaducation Quality Assurance System) bởi Bộ giáo dục (từ năm 2014 đến nay)
  • Đứng thứ 2 trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực (2018)
  • Xếp hạng 1 trong 7 năm liên tiếp về tỉ lệ sinh viên có việc làm (trong số các trường có chương trình giảng dạy 4 năm). Trường liên tục hỗ trợ sinh viên tìm kiếm việc làm thêm trong thời gian học tập và giới thiệu việc làm tại các đơn vị liên kết
  • Đây là ngôi trường có diện tích khuôn viên lớn thứ năm trong các trường đại học của Seoul (504.922㎡)

đại học SeoulTech

2. Chương trình đào tạo trường đại học SeoulTech

2.1 Chương trình học và học phí hệ tiếng đại học SeoulTech

đại học SeoulTech

Khóa học này được thiết kế cho những sinh viên muốn nộp đơn vào các chương trình đại học hoặc sau đại học. Thông qua các chương trình, sinh viên sẽ học các kỹ năng ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc để hoạt động ở cấp độ học thuật.

  • Kỳ học: 4 học kỳ/năm (Xuân, Hạ, Thu, Đông)
  • Thời gian học: Thứ Hai-Thứ Sáu, 09:00 ~ 13:00 (10 tuần)
  • Giờ học: 200 giờ (4 giờ/ngày x 5 ngày/tuần x 10 tuần)
  • Trình độ: 6 trình độ (1 đến 6)
  • Tham quan văn hóa: 1 hoặc 2 lần mỗi học kỳ
  • Học phí: 1.400.000 KRW (mỗi học kỳ)
  • Phí nộp đơn: 50.000 KRW

2.2 Chương trình học hệ đại học 

Đại học Khoa
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật thiết kế hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật ô tô và cơ khí
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hệ thống xây dựng
  • Kiến trúc
Thông tin và Truyền thông
  • Khoa Kỹ thuật Điện và Thông tin
  • Khoa Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật CN thông minh
Sinh học năng lượng
  • Khoa Kỹ thuật Hóa học và Sinh học
  • Khoa Kỹ thuật Môi trường
  • Khoa Thực phẩm và Công nghệ sinh học
  • Khoa Hóa Mỹ thuật
  • Khoa khoa học thể thao
Nghệ thuật và thiết kế
  • Thiết kế (Thiết kế công nghiệp; Thiết kế trực quan)
  • Thiết kế & Nghệ thuật gốm
  • Thiết kế & Nghệ thuật kim loại
  • Nghệ thuật tạo hình
Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Hành chính công
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Viết sáng tạo
Quản Lý Công Nghệ
  • Khoa Kỹ thuật Công nghiệp
  • Khoa quản trị kinh doanh
Nghệ thuật tự do
  • Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Khoa Khoa học Tự nhiên
  • Khoa nghệ thuật tự do

2.3 Chương trình học hệ sau đại học 

Cao học Khoa Chuyên ngành
Cao học tổng hợp
  • Kỹ thuật
  • Khoa Thiết kế Cơ khí và Kỹ thuật Robot, Khoa Cơ khí
  • Khoa Kỹ thuật An toàn
  • Khoa Cơ khí và Kỹ thuật Thông tin
  • Khoa khoa học dữ liệu
  • Khoa Kỹ thuật Vật liệu Mới
  • Khoa Kỹ thuật Ô tôSở kiến ​​trúc
  • Khoa Kỹ thuật Điện và Thông tin
  • Khoa Kỹ thuật Điện tử
  • Khoa Kỹ thuật Máy tính
  • Khoa Kỹ thuật Truyền thông CNTT
  • Khoa Kỹ thuật Hóa học và Sinh học
  • Khoa Kỹ thuật Môi trường
  • Khoa Thực phẩm và Công nghệ sinh học
  • Phòng MSDE
  • Khoa Kỹ thuật hội tụ CNTT
  • Khoa Kỹ thuật hội tụ Nanobio
  • Khoa ứng dụng trí tuệ nhân tạo
  • Khoa khoa học tự nhiên
  • Khoa Hóa Mỹ thuật
  • Khoa đo thị lực
  • Giáo dục thể chất
  • Khoa kiểu dáng công nghiệp
  • Khoa thiết kế trực quanSở gốm sứ
  • Khoa thiết kế thủ công kim loại
  • Khoa nghệ thuật tạo hình
  • Khoa khoa học thể thao
  • Khoa học xã hội và nhân văn
  • Khoa quản trị kinh doanh
  • Khoa TESOL
  • Khoa Viết sáng tạo
  • Khoa quản lý AI
Cao học đặc biệt
  • Khoa Kỹ thuật An toàn Toàn cầu
  • Phòng Quản lý Dự án Toàn cầu
  • Phòng Công nghệ Sản xuất Kỹ thuật Hội tụ
  • Khoa MBA Doanh nghiệp Công nghệ
  • Phòng Thông tin quản lý AI dữ liệu lớn
  • Khoa Kỹ thuật Thực phẩm
  • Khoa Kỹ thuật Hệ thống Xây dựng
  • Khoa thiết kế văn hóa thủ công
  • Khoa Kiến trúc Môi trường và Kỹ thuật Thiết bị
  • Khoa Kỹ thuật Kiến trúc

3. Các loại học bổng trường đại học SeoulTech

Trường có rất nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên nước ngoài khi theo học tại trường. Chính vì thế đối với học sinh khi lên chuyên ngành sẽ có nhiều cơ hội nhận để nhận học bổng.

Loại học bổng Giá trị Điều kiện Ghi chú
Sinh viên năm nhất (học kỳ 1)
  • Giảm 50% học phí
  • 70% học phí
  • TOPIK cấp 4/ TOEFL iBT 80* trở lên + Kết quả xét hồ sơ cấp B
  • TOPIK cấp 4/ TOEFL iBT 80* trở lên + Kết quả xét hồ sơ cấp A
  • 70% học phí
  • Toàn bộ học phí
  • TOPIK trình độ 5/ TOEFL iBT 90* trở lên + Kết quả xét hồ sơ cấp B
  • TOPIK trình độ 5/ TOEFL iBT 90* trở lên + Kết quả xét hồ sơ cấp A
  • Toàn bộ học phí
  • Toàn bộ học phí + phí ăn
  • TOPIK trình độ 6/ TOEFL iBT 100* trở lên + Kết quả xét hồ sơ cấp B
  • TOPIK trình độ 6/ TOEFL iBT 100* trở lên + Kết quả xét hồ sơ cấp A
Sinh viên năm nhất (học kỳ 2)


  • 50% học phí
  • GPA 3.0 trở lên
· Phải hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ mà không nhận điểm F
· Phải có ít nhất TOPIK trình độ 4 (hoặc cao hơn) hoặc TOEFL iBT 80 (hoặc
cao hơn) hoặc các bài kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đương
* Chứng chỉ năng lực ngôn ngữ có giá trị trong vòng 2 năm kể từ
ngày công bố kết quả
· Phí nội trú được cung cấp là phòng đôi cho nữ và
phòng bốn cho nam, và sẽ được cung cấp ngoại trừ thời gian nghỉ phép
  • Toàn bộ học phí
  • GPA 3.5 trở lên
  • Toàn bộ học phí + KTX
  • Điểm trung bình 3.8 trở lên

4. Ký túc xá trường đại học SeoulTech

Cơ sở vật chất phục vụ sinh viên ở Ký túc xá trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul được xây dựng hiện đại, khang trang, sạch đẹp bao gồm nhiều tòa và phòng ở, có khả năng phục vụ liên tục, thường xuyên

  • Tiện nghi phòng: bàn, ghế, giá sách, giường, máy lạnh, truy cập internet
  • Tiện nghi/khu vực chung: máy bán hàng tự động, phòng giặt ủi, máy lọc nước, phòng đa phương tiện (thiết bị nghe nhìn), phòng tập thể dục, phòng học, căng tin, phòng tắm có vòi sen
Ký túc xá Loại phòng Chi phí (4 tháng) Bữa ăn (4 tháng)
Ký túc xá Sunglim (nam) 4 người 687,750 KRW Gói 3 bữa ăn: 1.121.100 KRW
Gói 2 bữa ăn: 787.800 KRW
Gói 1 bữa ăn: 454.500 KRW
Ký túc xá Sunglim (nữ) 2 người 848,400 KRW
Tòa nhà quốc tế Sunglim Dormitory (ưu tiên sinh viên sau đại học/sinh viên trao đổi) 1 người 1,838,550 KRW
2 người 1,278,900 KRW
4 người 971,250 KRW

Ký túc xá trường đại học SeoulTech5. Điều kiện tuyển sinh trường đại học SeoulTech

Điều kiện Hệ học tiếng(D4-1) Hệ đại học (D2-2) Hệ cao học (D2-3)
Chứng mình đủ điều kiện tài chính
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Tốt nghiệp THPT
GPA ≥ 7.0
TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4

 

Hy vọng với những thông tin trên bạn đã hiểu rõ hơn về trường đại học SeoulTech Hàn Quốc. Nếu bạn quan tâm đến việc du học hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về quy trình tuyển sinh, học bổng, và chương trình du học tại Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ với Sarang ngay nhé!

🌸 Trung tâm du học Sarang là đối tác tin cậy, nhận được sự chứng nhận của hơn 50+ trường Đại học top đầu của Hàn Quốc. Cam kết giúp các học viên đến được ngôi trường mình đã chọn và đạt được ước mơ du học của mình.

___________________________________________

SARANG CHUYÊN GIA TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC

☎️ Hotline Hồ Chí Minh: 0938 933 637

☎️ Hotline Hà Nội: 076 853 6336

📧 Email: info@duhocsarang.com.vn