Danh sách trường đại học Hàn Quốc

Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc – 성균관대학교

Bạn đang tìm kiếm một ngôi trường danh giá, có bề dày lịch sử và chất lượng giáo dục hàng đầu tại Hàn Quốc? Đại học Sungkyunkwan – ngôi trường hơn 600 năm tuổi, được mệnh danh là “Harvard của Hàn Quốc” – chính là điểm đến lý tưởng dành cho bạn. Với chương trình đào tạo đa dạng, cơ sở vật chất hiện đại, cùng mạng lưới liên kết mạnh mẽ với tập đoàn Samsung, Sungkyunkwan không chỉ là nơi học tập mà còn là bệ phóng vững chắc cho tương lai của sinh viên trong và ngoài nước.

Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Sungkyunkwan

  • Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
  • Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
  • Năm thành lập: 1398
  • Loại hình: Công lập
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở Khoa học Xã hội và Nhân văn: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc.
    • Cơ sở Khoa học Tự nhiên: 2066 Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.
  • Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên
  • Website: skku.edu
  • Học bổng: Có

Trường Đại học Sungkyunkwan (성균관대학교 – Sungkyunkwan University, viết tắt là SKKU) là một trong những trường đại học lâu đời và danh giá nhất tại Hàn Quốc. Được thành lập từ năm 1398 dưới triều đại Joseon, Sungkyunkwan ban đầu là một học viện Nho giáo, nơi đào tạo nhân tài cho đất nước. Trải qua hơn 600 năm phát triển, SKKU ngày nay là một trường đại học hiện đại, tiên phong trong giáo dục và nghiên cứu không chỉ ở Hàn Quốc mà còn trên thế giới.

Đặc điểm nổi bật của Trường Đại học Sungkyunkwan

  • Có hai cơ sở đào tạo: Cơ sở Seoul (đào tạo các ngành Xã hội, Nhân văn, Kinh tế…) và Cơ sở Suwon (đào tạo các ngành Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Y dược…).

  • Là một trong những trường có mối liên kết chặt chẽ với tập đoàn Samsung, mang đến nhiều cơ hội việc làm và thực tập cho sinh viên.

  • Môi trường học tập hiện đại, đa văn hóa, thu hút sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên thế giới.

Thành tựu nổi bật của Trường Đại học Sungkyunkwan

  • Top 1% đại học hàng đầu thế giới theo QS World University Rankings.

  • Top 3 trường đại học xuất sắc nhất Hàn Quốc, cùng với Đại học Quốc gia Seoul và KAIST.

  • Liên tục lọt Top 100 thế giới về các ngành học như Kỹ thuật, Khoa học Máy tính, Kinh doanh & Quản lý, Y khoa…

Điều kiện du học tại Đại học Sungkyunkwan

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên phải tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.5
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4

Chương trình đào tạo của trường Đại học Sungkyunkwan

Hệ học tiếng Hàn tại trường Đại học Sungkyunkwan

  • Thời gian: 6 kỳ/ 1 năm (mỗi học kỳ 2 tháng)
  • Cấp độ: Cấp 1 (Sơ cấp) đến Cấp 6 (Cao cấp)
  • Giáo trình: Sungkyun Korean (성균한국어)
Campus Seoul Suwon
Học phí 1,700,000 KRW/ 1 kỳ (*) 1,400,000 KRW/ 1 kỳ (*)
Phí đăng ký 60,000 KRW
Phí bảo hiểm 126,000/ 1 năm

(*) Học phí có thể thay đổi theo từng kỳ. Chưa bao gồm phí ký túc xá và giáo trình.

Chương trình Đại học tại Đại học Sungkyunkwan

  • Phí đăng ký: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 514,000 KRW/ kỳ
Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/ 1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Nho giáo học & Triết học Phương Đông
  • Nho giáo học & Triết học Phương Đông
4,024,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khoa học thư viện & thông tin
4,225,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Truyền thông
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ
  • Lãnh đạo toàn cầu
4,225,000 KRW
Kinh tế
  • Kinh tế
  • Thống kê
  • Kinh tế toàn cầu (5,880,000 KRW)
4,024,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (6,,000 KRW)
4,225,000 KRW
Sư phạm
  • Giáo dục
  • Sư phạm Hán văn
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Tin học
4,024,000 KRW
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Vũ đạo
  • Điện ảnh
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Thiết kế thời trang
5,537,000 KRW

SUWON CAMPUS

Khoa học tự nhiên
  • Sinh học
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
4,902,000 KRW
Truyền thông – thông tin
  • Kỹ thuật điện – điện tử (5,537,000 KRW)
  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
  • Kỹ thuật linh kiện
5,274,000 KRW
Phần mềm
  • Phần mềm
  • Tổng hợp toàn cầu
5,537,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan
  • Kỹ thuật quản trị hệ thống
  • Công nghệ Nano
  • Kiến trúc (5,537,000 KRW)
5,274,000 KRW
Dược
  • Dược
5,274,000 KRW
Công nghệ sinh học – Kỹ thuật sinh học
  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm
  • Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử
  • Công nghệ sin học tổng hợp
5,274,000 KRW
Thể thao
  • Thể dục thể thao
4,902,000 KRW
Y học
  • Y học

Chương trình Cao học tại Đại học Thần học Seoul

  • Phí đăng kí: 100,000 KRW
  • Phí nhập học: 1,141,000 KRW
Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Nho giáo học & Triết học Phương Đông
  • Nho giáo học
  • Triết học Phương Đông
  • Triết học Hàn
5,547,000 KRW
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Khoa học thư viện & thông tin
  • Ngôn ngữ Hàn
  • Văn hóa so sánh
5,158,000KRW
Luật
  • Luật
  • Pháp lý
5,158,000 KRW
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị
  • Truyền thông
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ
  • Phát triển nguồn nhân lực
5,158,000KRW
Kinh tế
  • Kinh tế
  • Thống kê
  • Thương mại toàn cầu
  • Khoa học bảo hiểm
  • Kinh tế định lượng ứng dụng
5,547,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
5,547,000 KRW
Sư phạm
  • Sư phạm
  • Sư phạm kỷ luật
5,547,000 KRW
Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế
  • Vũ đạo
  • Fillm, TV, đa phương tiện
  • Điện ảnh
  • Thiết kế thời trang
7,067,000KRW

SUWON CAMPUS

Khoa học tự nhiên
  • Sinh học
  • Toán
  • Hóa
6,179,000KRW
Kỹ thuật truyền thông – thông tin
  • Kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
  • IT
  • Điện tử năng lượng
  • Truyền thông kỹ thuật số
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng
  • Kỹ thuật hệ thống quang vontaic
7,067,000KRW
Phần mềm
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật – Khoa học máy tính
7,123,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan
  • Kỹ thuật quản trị hệ thống
  • Kỹ thuật nano
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật polymer
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc cảnh quan
7,600,000 KRW
Dược
  • Dược
7,118,000KRW
Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên
  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm
  • Công nghệ sinh học tích hợp
  • Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử
7,067,000KRW
Thể dục
  • Thể dục
6,179,000KRW
Y học
  • Y học lâm sàng
8,113,000KRW

Chương trình học bổng

Hệ Đại học 

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng đầu vào 

(Áp dụng cho học kì đầu tiên)

Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 100% học phí
Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 70% học phí
Top 3~10% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 50% học phí
Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất 10% học phí
Học bổng sau khi nhập học

(Áp dụng cho kì 2-8)

GPA 4.0 trở lên 70% học phí
GPA 3.5~4.0 50% học phí
GPA 3.0~3.5 30% học phí
Đối với sinh viên quốc tế năm nhất tham gia Khóa học Chuyên sâu cho sinh viên quốc tế ISC, học bổng dựa trên GPA 3.0 ~ 3.5 (giảm 30% học phí) sẽ không được áp dụng

Hệ Cao học 

Loại học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng Simsan Sinh viên được giáo sư giới thiệu một phần học phí
Học bổng sinh viên trao đổi Sinh viên trao đổi từ các trường có liên kết hoặc được học bổng Chính phủ 100% học phí
Học bổng ghi công Sinh viên được công nhận có đóng góp cho sự phát triển của trường một phần học phí
Học bổng Yang Hyun Jae Sinh viên xuất sắc đạt thành tích tốt, được trường lựa chọn tham gia kỳ thi Yang Hyun Jae một phần học phí

Ký túc xá

Trường có hệ thống ký túc xá hiện đại, tiện nghi tại cả hai cơ sở:

  • Phòng đôi hoặc phòng đơn đầy đủ nội thất (giường, bàn học, tủ, internet…)
  • Có nhà ăn, phòng giặt, phòng sinh hoạt chung
  • An ninh 24/7, môi trường sống sạch sẽ và an toàn

Ký túc xá được ưu tiên cho sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên năm đầu hoặc đang theo học chương trình tiếng Hàn.

Tòa nhà Phòng dành cho nam Phòng dành cho nữ
Phòng 2 người Phòng 1 người Phòng 2 người
E-house 1,362,500 KRW/ 1 năm 1,362,500 KRW/ 1 năm 

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

G-house 2,150,000 KRW/ 1 năm 1,362,500 KRW/ 1 năm 

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

K-house 1,520,000 KRW/ 1 năm
C-house 1,247,000 KRW/ 1 năm
I-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
M-house 1,562,000 KRW/ 1 năm
Tòa Crown A 1,890,000 KRW/ 6 tháng
Tòa Crown C 

(dành cho sinh viên Cao học ngành Luật)

1,890,000 KRW/ 6 tháng 1,890,000 KRW/ 6 tháng
Victory House 1,800,000/ 6 tháng (phòng lớn) 

1,620,000/ 6 tháng

Lee Wan Geun 2,400,000/ 6 tháng 1,740,000/ 6 tháng

🌸 Trung tâm du học Sarang là đối tác tin cậy, nhận được sự chứng nhận của hơn 50+ trường Đại học top đầu của Hàn Quốc. Cam kết giúp các học viên đến được ngôi trường mình đã chọn và đạt được ước mơ du học của mình.

📩 Liên hệ ngay Fanpage/Hotline để nhận tư vấn miễn phí và cập nhật những chính sách mới nhất từ nhé! 🚀✨

___________________________________________

SARANG CHUYÊN GIA TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC

☎️ Hotline Hồ Chí Minh: 0938 933 637

☎️ Hotline Hà Nội: 033 922 8388

📧 Email: info@duhocsarang.com.vn