Danh sách trường đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Gwangju Hàn Quốc – 광주대학교

Đại học Gwangju, tọa lạc tại thành phố Gwangju, Hàn Quốc, là điểm đến hàng đầu về giáo dục trong khu vực. Thành lập năm 1980, trường không ngừng phát triển và tiên phong trong đào tạo thế hệ trẻ tài năng, đóng góp tích cực cho xã hội. Đại học Gwangju mang đến môi trường học tập hiện đại, tiên tiến, giúp sinh viên bứt phá và thành công.

Tổng quan về trường Đại học Gwangju Hàn Quốc

♦ Tên tiếng Hàn: 광주대학교

♦ Tên tiếng Anh: Gwangju University

♦ Năm thành lập: 1980

♦ Số lượng sinh viên: 10.000 sinh viên

♦ Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm

♦ Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Jinwol-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc

♦ Website: http://www.gwangju.ac.kr

Đại học Gwangju không ngừng phát triển, mở ra nhiều cơ hội cho du học sinh quốc tế với chất lượng giáo dục vượt trội. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên môn luôn ở mức cao. Trường cũng là đối tác đáng tin cậy của nhiều đại học hàng đầu trên thế giới, giúp sinh viên trải nghiệm môi trường học tập đa dạng.

Với đội ngũ 550 giảng viên, trong đó có 300 giáo sư, tiến sĩ và hơn 20 giảng viên quốc tế, Đại học Gwangju ký kết hợp tác học thuật với hơn 60 trường ở các quốc gia có nền giáo dục tiên tiến như Mỹ, Nhật Bản, Nga, Việt Nam thông qua các chương trình trao đổi sinh viên linh hoạt.

Một số thành tích nổi bật của trường:

  • Từ 2011-2018, trường liên tục dẫn đầu trong các đại học nữ về tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp. 
  • Trường cũng đào tạo nhiều tuyển thủ xuất sắc như Choi Miseon (cung thủ số 1 thế giới năm 2016) và Gi Bobae (16 HCV thế giới). 
  • Khoa Làm đẹp đứng đầu toàn quốc về số lượng sinh viên theo học và tốt nghiệp hệ 4 năm, 
  • Khoa Dịch vụ Hàng không từ 2010 luôn dẫn đầu về tỷ lệ sinh viên thành công trong các hãng hàng không danh tiếng.

Chương trình đào tạo tại trường Đại học Gwangju Hàn Quốc

Chương trình khóa tiếng Hàn tại trường Đại học Gwangju  

Nội dung Chi tiết
Các kỳ nhập học Tháng 3, 6, 9, 12
Phí học tiếng Hàn 1,100,000 KRW/ 10 tuần (1 kỳ)
Phí học tiếng Hàn cả năm (4 kỳ) 4,400,000 KRW
Phí bảo hiểm 1 năm 200,000 KRW

Chương trình đại học tại trường Đại học Gwangju Hàn Quốc

 Chuyên ngành và học phí

Trường Khoa Học phí
Xã hội – Nhân văn
  • Hành chính – Luật – Cảnh sát
  • Hành chính Phòng cháy chữa cháy
  • Cảnh sát an ninh mạng
  • Ngoại ngữ
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Truyền thông – báo chí
  • Văn nghệ sáng tác
  • Khoa học thư viện
2,750,000 KRW
Giáo dục Y tế – Phúc lợi
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục trọn đời – Tư vấn thanh thiếu niên
  • Giáo dục nhi đồng
  • Điều dưỡng
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Trị liệu ngôn ngữ
  • Tâm lý học
  • Thể dục
  • Thể dục dưỡng sinh
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Hành chính Y tế
  • Thiếu niên, nhi đồng
2,997,000 KRW
Văn hóa – Nghệ thuật
  • Thiết kế dung hợp
  • Thiết kế nội thất
  • Thời trang – Trang sức
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Quay phim – Chụp hình
  • Âm nhạc
3,483,000 KRW 
Khoa học – Công nghệ
  • Khoa học máy tính
  • Phần mềm dung hợp
  • Điện – Điện tử
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Xây dựng
  • Bất động sản – Quy hoạch đô thị
  • Kỹ thuật quốc phòng
  • Kỹ thuật sinh học thực phẩm
  • Kỹ thuật IT xe hơi
  • Công nghệ máy móc – Khuôn mẫu
3,483,000 KRW
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Thuế vụ – Kinh doanh
  • Thương mại hàng hóa quốc tế
  • Bất động sản tiền tệ
  • Kinh doanh khách sạn – du lịch
  • Dịch vụ hàng không
  • Chế biến thức ăn khách sạn
2,810,000 KRW

Học bổng đại học Gwangju

  • Học bổng năng lực ngoại ngữ
Năng lực ngoại ngữ Quản lý phí KTX Phí nhập học Học phí Ghi chú
TOPIK 3 Miễn giảm 100% 25% Miễn toàn bộ Phí Nhập học cho SV nước ngoài, trừ SV Sau đại học
TOPIK 4 Miễn giảm 100% 40%
TOPIK 5 Miễn giảm 100% 45%
TOPIK 6 Miễn giảm 100% 50%

 

  • Học bổng thành tích học tập
Thành tích Học bổng Ghi chú
Trên 3.0 100,000 KRW Không phân biệt năm học, căn cứ vào thành tích học tập để cấp
Trên 3.5 300,000 KRW
Trên 4.0 600,000 KRW
4.5 1,000,000 KRW

Chương trình cao học tại trường Đại học Gwangju Hàn Quốc

 Chuyên ngành và học phí

Thạc sĩ Tiến sĩ Học phí
Xã hội – Nhân văn
  • Cảnh sát, khoa Luật
  • Hành chánh
  • Truyền thông – Báo chí
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Sư phạm Anh
  • Truyền thông – Báo chí
  • Hành chánh – Tư pháp – Cảnh sát
  • Hành chánh – Chính sách phúc lợi Xã hội
3,217,000 KRW
Giáo dục Y tế – Phúc lợi
  • Thiếu niên Nhi đồng
  • Thông tin Văn hiến
  • Sáng tác văn thể mỹ
  • Thực phẩm dinh dưỡng
  • Chính sách phúc lợi Xã hội
  • Phương pháp thực tiễn phúc lợi xã hội
  • Quản lý Y tế Sức khỏe
  • Khoa vật lý trị liệu nghề nghiệp
  • Y học thay thế
  • Chính sách thiết kế công cộng
  • Tư vấn Lâm sàng
  • Ngôn luận
  • Chính sách
  • Giáo dục trọn đời
  • Giáo dục suốt đời
  • Giáo dục Thiếu niên – Nhi đồng
  • Kỹ thuật sinh học y tế
  • Phúc lợi Y tế – Sức khoẻ thần kinh
  • Phúc lợi gia đình – người cao tuổi
  • Phúc lợi Thanh thiếu niên –Nhi đồng
  • Phúc lợi người tàn tật – phục hồi chức năng

 

3,378,000 KRW
Văn hóa – Nghệ thuật
  • Quay phim – chụp hình
  • Âm nhạc
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Thời trang- trang sức
  • Dân dụng
  • Kiến trúc
  • Công nghệ kiến trúc
  • Thiết kế nội thất
  • Âm nhạc
  • Thiết kế nội thất
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Sáng tác văn thể mỹ

 

 

3,944,000 KRW

Công nghệ
  • Máy tính
  • Điện – Điện tử
  • Thông tin tin học
  • An ninh thông tin
  3,944,000 KRW
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh – Thuế vụ
  • Kinh doanh lưu thông hàng hóa
  • Tiền tệ – Bất đông sản
  • Quản trị du lịch
  • Quản trị khách sạn
  • Chế biến thức ăn khách sạn
  • Bất động sản – Quy hoạch đô thị
  • Quản trị kinh doanh
  • Bất động sản
  • Du lịch
  • Công nghệ thông tin tin học – Du lịch

 

3,217,000 KRW

Ký túc xá trường Đại học Gwangju Hàn Quốc

Loại phòng Chi phí (6 tháng)
Phòng 4 người 774,000 KRW
Phòng 6 người 450,000 KRW
Tiền ăn Chi tiết
Chi phí bữa ăn (T2-T6, 3 bữa/ngày) 650,000 KRW/kỳ
Chi phí cuối tuần/ngày nghỉ lễ 4,000 KRW/bữa

Điều kiện nhập học tại trường Đại học Gwangju Hàn Quốc

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
Đã có Topik 3 trở lên
Đã có bằng Cử nhân

Hy vọng với những thông tin trên bạn đã hiểu rõ hơn về trường đại học Đại học Gwangju Hàn Quốc. Nếu bạn quan tâm đến việc du học hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về quy trình tuyển sinh, học bổng, và chương trình du học tại Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ với Sarang ngay nhé!

🌸 Trung tâm du học Sarang là đối tác tin cậy, nhận được sự chứng nhận của hơn 50+ trường Đại học top đầu của Hàn Quốc. Cam kết giúp các học viên đến được ngôi trường mình đã chọn và đạt được ước mơ du học của mình.

___________________________________________

SARANG CHUYÊN GIA TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC

☎️ Hotline Hồ Chí Minh: 0938 933 637

☎️ Hotline Hà Nội: 076 853 6336

📧 Email: info@duhocsarang.com.vn